alcantarilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alcantarilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcantarilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alcantarilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hố ga, kênh đào, kênh, rãnh, Kênh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alcantarilla
Hố ga(manhole) |
kênh đào(canal) |
kênh(canal) |
rãnh(gutter) |
Kênh đào(canal) |
Xem thêm ví dụ
Con su firma, me mandó a cavar alcantarillas, la única mujer entre un grupo de hombres”. Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Sólo hay una salida del drenaje, la alcantarilla está cerrada y tiene una camioneta encima. Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
Alcantarillas. Những đường cống. |
Si una alcantarilla pudiera vomitar, así es como oliera. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Cada casa dentro de las barreras será registrada de arriba abajo... incluyendo las alcantarillas. Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. |
El sospechoso salió desnudo por la alcantarilla. Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống. |
Lo sabemos, porque a mediados del siglo XIX, los maravillosos ingenieros victorianos instalaron sistemas de alcantarillas y tratamiento de aguas residuales y el inodoro y las enfermedades se redujeron dramáticamente. Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể |
En esos lugares es común ver alcantarillas abiertas, basura amontonada, sucios retretes comunitarios, ratas transmisoras de enfermedades, cucarachas y moscas”. Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
El término municipal de Alcantarilla está rodeado en su totalidad por el de Murcia, y linda con las pedanías murcianas de Sangonera la Seca, San Ginés, Nonduermas, Puebla de Soto, La Ñora, Javalí Viejo, Era Alta y Javalí Nuevo. Đô thị này cách thủ phủ vùng 7 km và được bao bọc quanh bởi các "pedanías" (các quận vệ tinh) của Murcia như Sangonera La Seca, San Ginés, Nonduermas, Puebla de Soto, La Ñora, Javalí Viejo và Javalí Nuevo. |
Arrojémoslo por la alcantarilla y digamos que lo entregamos. Cứ bỏ đại nó đi và nói rằng chúng ta đã giao rồi. |
Las alcantarillas. Hệ thống cấp nước. |
Los del MTA, del mantenimiento, la construcción de alcantarillas, etcétera... Bảo dưỡng MTA, công trình cống rãnh và một vài thứ khác... |
En una calle de Toulouse, la sangre de un oficial fluye hacia la alcantarilla. Ở một đường phố Toulouse, máu một viên sĩ quan Đức đang chảy xuống cống. |
Mira, es la caja que íbamos a arrojar por la alcantarilla. Nhìn kìa, đó là thùng hàng mà ta đã chuyển đang được đổ vào máy gắp thú. |
Si caes, probablemente será en la alcantarilla. Anh mà có ngã, chỉ ngã vào cái rãnh. |
Como no quise trabajar en una fábrica cercana que producía materiales bélicos, me pusieron a trabajar en una alcantarilla. Vì tôi từ chối làm việc trong một nhà máy sản xuất vật liệu chiến tranh gần đó, nên tôi phải làm việc nơi cống rãnh. |
Quiten la camioneta y abran la alcantarilla debajo del desagüe, junto a la zapatería y nos vemos ahí a las 10 a.m. en punto. Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng. |
Arreglan las alcantarillas, hacen que los trenes funcionen. Họ sửa cống, thông những chuyến tàu. |
La más reciente transcurre en las alcantarillas de Londres. Bức tranh mới nhất là về đường bờ kè và ống cống của Luân Đôn. |
Me han dejado salir de las alcantarillas. Lúc đó tôi được nghỉ làm. |
¡ Entraremos por la alcantarilla! Đi qua miệng cống! |
Lo vi introducirse en una alcantarilla cerca de Varick y Spring. Tôi thấy nó đi vào đường cống ngầm ở gần Varick và Spring. |
Fui recibida por esta red suelta, basada en Internet, de gente que regularmente explora ruinas urbanas como estaciones de metro abandonadas, túneles, alcantarillas, acueductos, fábricas, hospitales, astilleros y otros. Tôi được chào mừng đến cộng đồng kết nối qua Internet của những người thường xuyên khám phá tàn tích thành phố như trạm xe điện ngầm bỏ hoang, đường hầm, hệ thống ống nước, cống rãnh, nhà máy, bệnh viện, xưởng đóng tàu và tương tự. |
¿Qué hace una rata de alcantarilla como tú con una espada? Loại chuột cống như mày có gì để làm với kiếm nhỉ? |
Debe venir de las alcantarillas. Mùi cống bốc lên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcantarilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alcantarilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.