viril trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viril trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viril trong Tiếng pháp.
Từ viril trong Tiếng pháp có các nghĩa là hùng tráng, nam giới, nam tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viril
hùng trángadjective |
nam giớinoun (thuộc) nam giới) |
nam tínhadjective Ma mère avait l'habitude de me faire manger des aliments que je n'aimais pas pour me rendre plus viril. Mẹ tôi luôn bắt tôi ăn những thứ tôi không thích để tôi nam tính hơn. |
Xem thêm ví dụ
Les gens les moins virils que j'aie jamais rencontré, ils m'ont fait ma journée. Họ chẳng có vẻ gì là người bặm trợn, nhưng họ làm tôi rất vui. |
14 L’exemple du père et sa façon de s’occuper des affaires de la famille contribueront dans une large mesure à faire d’un garçon soit un adulte faible et indécis, soit un homme viril, ferme, ayant le courage de ses convictions et disposé à endosser ses responsabilités. 14 Nếu đứa trẻ là một con trai, gương mẫu và cách cư xử của người cha có thể góp phần rất nhiều vào việc xác định đứa con trai của ông lớn lên sẽ yếu đuối, thiếu nghị lực hay cương quyết, vững mạnh, tỏ ra có lập trường can đảm và sẵn sàng gánh vác trách nhiệm. |
Selon moi, les hommes d’Église n’étaient pas assez virils. Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể hiện bản lĩnh. |
Mais encore une fois il se pencha vers le peuple, et, inclinant la tête humbles, avec une aspect de l'humilité la plus profonde encore plus viril, il prononça ces paroles: Nhưng một lần nữa ông cúi xuống với nhân dân, và cúi đầu thấp kém, với một khía cạnh của sự khiêm hạ sâu nhất chưa manliest, ông spake những lời này: |
Que doit donc faire ce viril paresseux? Vậy bất kỳ con lười ham muốn tình dục nên làm thế nào? |
Ce que je veux entendre de votre bouche, c'est que je suis beau, viril, généreux et gentil. Tôi chỉ cần nghe cô nói... là tôi đẹp trai, hùng dũng, quảng đại và nhân từ. |
Montre-moi tes pas virils. Vậy cho tớ thấy tí sự Xmen đó đi nào. |
” Et pourtant, ce sont là des qualités très viriles, essentielles pour maîtriser les pulsions violentes qui parfois montent en nous. Tuy nhiên, đó là các đức tính nam nhi, đóng vai trò chủ chốt trong việc kiềm chế những khuynh hướng hung bạo có thể dâng lên trong lòng chúng ta. |
Jésus était- il le personnage peu viril que nous montrent souvent les œuvres d’art de la chrétienté? Giê-su có thiếu nam tính như các công trình nghệ thuật của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ thường diễn tả không? |
Dieu sauve la marque - ici sur sa poitrine virile. Thiên Chúa lưu dấu - ở đây trên ngực nam tính của mình. |
Nous voulons des débats virils, des débats avec beaucoup d'énergie, des débats qui soient pile dans le sujet. Chúng ta muốn những lập luận mạnh mẽ, lập luận đầy những cú đấm những lập luận đánh trúng vào mục tiêu. |
Élégant, mais viril. Kiểu cách, nhưng vẫn đàn ông. |
Ces hommes avançaient vers le nez de Jéhovah un rameau obscène, qui représentait peut-être le membre viril. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:15-19). Họ chĩa vào mũi Đức Chúa Trời một nhánh cây thô tục, có lẽ tượng trưng cho bộ phận sinh dục của người đàn ông. |
Voilà comment les choses se tenait sur ce matin, et je me sentais type du viril et indépendant. Vì vậy, đó là cách đứng vào sáng nay, và tôi cảm thấy loại nam tính và độc lập. |
Très viril. Đàn ông đấy. |
Je m'attends toujours à ce que vous soyez si diaboliquement viril. et ensuite surgissent ces soupçons de bon sens. Tôi luôn mong chờ anh tỏ ra cực kỳ nam tính... và sẽ giải quyết hết được cái mớ rắc rối này. |
Il y aura plein de larmes viriles. Sẽ có nhiều nước mắt đàn ông đấy. |
Si viril et... sévère. Đầy nam tính và... nghiêm nghị. |
Courageux et viril. Chúa Giê-su là người đàn ông dũng cảm và mạnh mẽ. |
Pourquoi donc le ciel s’est-il ainsi trompé en mettant cette âme virile dans ce corps frêle et délicat ? Tại sao ông trời lại nhầm lẫn đặt một linh hồn nam tử vào tấm thân mềm yểu và mảnh mai như vậy. |
J'ai vu des jeunes hommes qui souffraient de troubles psychiatriques, mais qui ne demandaient pas d'aide, par crainte d'avoir l'air moins " viril ". Tôi thấy nhiềungười đàn ông trẻ đang phải chịu những áp lực về tinh thần, họ không thể nhờ giúp đỡ, vì họ sợ sẽ trông kém nam tính hơn. hoặc là trông không giống như đàn ông thường làm |
Chez nous, un garçon était considéré comme viril seulement s’il savait se battre et était capable de tabasser les autres garçons. Trong làng, con trai được xem là nam tính nếu giỏi đánh nhau và hạ gục những cậu con trai khác. |
Certains ont peint un Christ viril et énergique quand d’autres l’ont représenté frêle et apathique. Một số hình miêu tả ngài rất đàn ông và đầy khí lực, trong khi những hình khác lại tả ngài yếu ớt, xanh xao. |
Ainsi commença notre périple viril. Và rồi, hành trình trưởng thành bắt đầu. |
Tu dois te sentir tellement viril quand tu prends un prédateur placé tout en haut de la chaine alimentaire et que tu le domines, un seigneur au dessus de tout ça. Chắc hẳn nó làm ông thấy mạnh mẽ khi có một con thú săn mồi như một vị vua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viril trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới viril
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.