viajar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viajar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viajar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viajar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viajar
du lịchverb (Moverse de un lugar a otro generalmente utilizando algún medio de transporte.) Mi hermano es lo suficientemente mayor como para viajar solo. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, un estudio publicado en el diario londinense The Independent indica que hay quienes lo utilizan incluso para viajar menos de un kilómetro. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Ligero y ágil para viajar a gran velocidad. Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. |
Mi hermano es lo suficientemente mayor como para viajar solo. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. |
111 Y he aquí, los asumos sacerdotes deben viajar, y también los élderes y los bpresbíteros; mas los cdiáconos y los dmaestros deben ser nombrados para evelar por la iglesia y para ser sus ministros residentes. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
D'Elia's traducción dice así: Una vez pensé que el aprendizaje fue una experiencia múltiple y no me niego a viajar diez mil li para poder interrogar a los sabios y visitar países celebran. Tạm dịch: "Trước đây tôi tưởng tìm hiểu là một điều muôn vẻ và tôi không từ chối được một cơ hội đi vạn lý để đố những người có kinh nghiệm và thăm các nước nổi tiếng. |
Ella era senadora del Estado en esa época, y nos conocimos aquí, en el aeropuerto, antes de viajar a China. Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
Al viajar por el mundo, he visto a miles de ustedes que actualmente no tienen esposo ni hijos, y que son una increíble fuente de fe, talento y dedicación. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
Estas son tus órdenes... material de orientación y dinero para viajar. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
Viajar acompañado tiene sus ventajas Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành |
El Rey de la Tierra decidió viajar por el mundo disfrazado, y salio en camino, sólo. Thổ Vương quyết định đi vi hành khắp thế giới nên ông ta đã đi một mình. |
Dejaron todo atrás: sus casas, sus negocios, sus granjas e incluso sus amados familiares, para viajar hacia el desierto. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
Le gustaba viajar siempre y cuando no fuese en crucero. Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền. |
El globo viajará hasta el mismo filo del espacio exterior para recoger pistas sobre la formación del universo. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
Así que, el hermano Mou Tham y su hijo Gérard tomaron la difícil decisión de viajar 4.800 kilómetros para trabajar en Nueva Caledonia, donde trabajaba otro de los hijos. Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc. |
El yipni es el modo más barato de viajar en las Filipinas. Jeepney là phương tiện phổ biến nhất của giao thông công cộng tại Philippines. |
También, el día anterior llamo a la ciudad donde viajaré para averiguar dónde rentar un escúter por si el mío se descompone. Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng. |
Después de viajar y hablar con gente en lugares como Oklahoma o en ciudades pequeñas en Texas, encontramos evidencia que la premisa inicial era exactamente correcta La visibilidad es fundamental. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
Estaba habituado a viajar cambiando de transporte. Hắn có thói quen chuyển xe nhiều chặng. |
Ellos estaban acostumbrados a las asambleas con aire acondicionado y a viajar poco para llegar a ellas. Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh. |
Permanezcan hasta mañana, y tu amigo estará en condiciones de viajar. Hãy ở lại đến sáng, và bạn anh cũng sẽ sẵn sàng lên đường. |
La Ley mosaica mandaba a los israelitas viajar tres veces al año al templo de Jerusalén, que en aquel tiempo estaba ubicado en el meridional reino de Judá (Deuteronomio 16:16). Theo Luật Pháp của Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh về đền thờ Giê-ru-sa-lem mỗi năm ba lần; nay thuộc vương quốc Giu-đa phía nam. |
Intentaron, sin éxito, abrir una tienda de libros y un centro de enseñanza y en 1973 comenzaron a viajar por los Estados Unidos para propagar sus ideas; sin embargo, lograron convertir a una sola persona. Họ đã nỗ lực nhưng không công trong việc mở một trung tâm sách và giảng dạy, và sau đó bắt đầu đi vòng quanh nước Mỹ vào năm 1973 để truyền bá quan điểm của họ. |
"La gente tendrá que dejar de viajar pronto, al menos por ahora", dijo Salem. "Mọi người sẽ sớm phải dừng việc đi lại thôi, ít nhất là bây giờ," Salem nói. |
Sus hermanos decidieron viajar a aquel país para conseguir comida porque el hambre hacía estragos en Canaán. Một thời gian sau, Giô-sép trở thành tể tướng của Ê-díp-tô, người nắm quyền thứ hai sau Pha-ra-ôn. |
No puedes viajar muy lejos o aventurarte mucho fuera de determinado circulo. Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viajar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viajar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.