vecino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vecino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vecino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vecino trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vecino
láng giềngnoun Volvamos a los países vecinos que albergan a tantos. Quay trở lại việc các nước láng giềng đang phải tiếp nhận quá nhiều người. |
Xem thêm ví dụ
En la siguiente visita, ¡tanto su familia como sus amigos y vecinos estaban preparados para estudiar la Biblia! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Sus vecino murieron alrededor de la 1:00 am Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng. |
Gire y mire a su vecino. Đối mặt với họ. |
Calpurnia caminaba entre Jem y yo, respondiendo a los saludos de sus vecinos, vestidos con colores llamativos. Calpurnia đi giữa Jem và tôi, đáp lại những lời chào của các láng giềng ăn mặc sặc sỡ của bà. |
El perro del vecino me ha estado despertando, y parece extrañamente invulnerable al veneno. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Es el hijo de mi vecina. Nó là con hàng xóm của tôi. |
Así que creo que se lo puse fácil a mi vecino. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
Tiene seis especies, una en Cuba, dos en el sur de América Central con una de ellas también en la vecina Colombia, y otras tres en el norte de América del Sur ( incluyendo Trinidad ). Loài S. martiana có ở Cuba, 2 loài ở phía nam Trung Mỹ trong đó một loài gần Colombia, và 3 loài ở phía bắc Nam Mỹ (trong đó có Trinidad). |
A diferencia de Groenlandia, su vecino, forma parte de Europa, no de América del Norte, aunque geológicamente la isla se ubica entre ambas placas continentales. Không giống như Greenland, Iceland được coi là một phần của châu Âu chứ không phải thuộc Bắc Mỹ, mặc dù về mặt địa chất thì Iceland thuộc về cả hai châu lục. |
No quise decir nada entonces, pero cuando la anciana Yamashita, nuestra vecina, vio a Keita por primera vez, dijo: Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói: |
Los disturbios entre partidarios de equipos rivales de dos ciudades vecinas situadas al sur de Italia provocaron infinidad de heridos y muchos muertos, entre ellos algunos niños. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
No sabe que tiene vecinos. Chắc là cậu ta không bao giờ nghe tiếng hàng xóm. |
Ojalá le haya gustado eso a la vecina. Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. |
Y descubrí rápidamente estando allí que en la zona azul, conforme la gente se hace mayor, y durante toda su vida, siempre está rodeada de familiares, amigos, vecinos, el sacerdote, el dueño del bar, el tendero. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
Los pueblos vecinos propusieron una alianza religiosa para la edificación del templo. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
Algunos presidentes de misión nos informaron que muchos miembros maravillosos se mantienen de incógnito entre sus vecinos y compañeros de trabajo. Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. |
Esperamos seguir teniéndolos como vecinos por mucho tiempo, pues estamos muy contentos con ustedes”. Chúng tôi mong rằng quý vị ở đây lâu dài, vì chúng tôi rất vui khi có những người hàng xóm như quý vị”. |
La vecina de enfrente dijo que, justo después de presenciar el crimen, o sea, justo después de pasar el tren, dio un grito y fue a llamar a la policía. Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát. |
Y para mí, el sonido de la guitarra de acero, porque uno de los vecinos de padres me acababa de dar una. Và tôi, âm thanh của cây guitar thép, bởi vì hàng xóm của bố mẹ đã tặng nó cho tôi. |
Especialmente si tienes hambre y tus hijos también y los hijos de tu vecinos y toda la comunidad tiene hambre, eso enoja muchísimo. Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. |
" Gregor ", dice ahora que su padre desde la habitación vecina a la izquierda ", el Sr. Gerente ha venido y se pregunta por qué no se han dejado en el primer tren. " Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu. |
Al reconocerlo humildemente, tratemos de comprender a nuestros familiares y vecinos que sufren, tendámosles la mano con amor y cultivemos juntos una fe y una confianza mayores en el Salvador, quien volverá y “enjugará... toda lágrima de los ojos de ellos; y ya no habrá más muerte, ni habrá más llanto, ni clamor, ni dolor” (Apocalipsis 21:4). Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4). |
Luego de varios meses de espera, el vecino se puso muy impaciente, y lo demandó para que le pagara. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
La milicia obligaba a los hutu a asesinar a sus vecinos... con machetes. Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao. |
Durante los primeros mil años de historia jemer, Camboya estuvo gobernada por una serie de reyes hindúes con un rey budista ocasional, como Jayavarman I de Funan y Suryvarman I. Una variedad de tradiciones budistas coexistieron pacíficamente en todas las tierras de Camboya, bajo la auspicios tolerantes de los reyes hindúes y los reinos vecinos de Mon-Theravada. Trong 1000 năm đầu tiên của lịch sử Khmer, Campuchia được cai trị bởi một loạt các vị vua Hindu, thỉnh thoảng một vị vua Phật giáo, như Jayavarman I vua của Phù Nam, và Suryavarman I. Một loạt các truyền thống Phật giáo đã cùng tồn tại một cách hòa bình khắp các vùng đất của Cam Bốt, được các vị vua Hindu và các vương quốc Mon-Theravada lân cận bảo trợ khoan dung. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vecino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vecino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.