variante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ variante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phiên bản, loại, thứ, kiểu, Thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variante
phiên bản(version) |
loại(species) |
thứ(species) |
kiểu(form) |
Thứ(variety) |
Xem thêm ví dụ
Se estima que el total de tanques T-34 es de 84.070 unidades, más 13.170 piezas de artillería autopropulsada construidas utilizando el chasis del T-34. La identificación de las variantes del T-34 puede ser complicada. Ước tính có tổng cộng 84.070 xe tăng T-34 cộng với 13.170 pháo tự hành đặt trên thân xe T-34 được chế tạo. |
Una variante muy conocida de la estrella siemens es el disco solar con 16 rayos, usada históricamente por las Fuerzas Armadas de Japón, particularmente la Armada Imperial Japonesa. Một biến thể nổi tiếng của thiết kế nhật chương (đĩa mặt trời) là nhật chương với 16 tia đỏ, từng được quân đội Nhật Bản sử dụng, đặc biệt là Lục quân Đế quốc Nhật Bản và Hải quân Đế quốc Nhật Bản. |
También debe enviar cada variante (por ejemplo, color [color] o size [talla]) como un artículo independiente en los datos de producto. Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn. |
Esto permite especificar el subconjunto de variantes que se deben incluir en la respuesta a una solicitud de lista de reproducción principal y el orden de esas variantes. Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó. |
La variante civil, la Yak-24A de 1960 acomodaba 30 pasajeros. Bản sao dân sự của Yak-24U là Yak-24A, với chỗ ngồi tiêu chuẩn cho 30 hành khách. |
En los años 1970, Tupolev concentró sus esfuerzos en mejorar el funcionamiento de los bombarderos Tu-22M, con variantes adecuadas al uso marítimo. Trong thập kỷ 1970, Tupolev tập trung nỗ lực vào việc cải thiện tính năng của máy bay ném bom Tu-22M, các biến thể của nó gồm máy bay hoạt động trên biển. |
Normalmente, estos productos tienen un gran número de variantes, como los muebles con diferentes materiales y colores, o las joyas con diferentes engarces y piedras. Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau. |
Me pidieron en ese momento diseñar una serie de fuentes condensadas sin remates con tantas variantes como fuera posible con esta caja de 18 unidades. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Y dado que hay muchas variantes genéticas y tienen diferentes gradientes, esto significa que si determinamos una secuencia de ADN, un genoma individual, podemos estimar con bastante precisión de dónde viene una persona dado que sus padres o abuelos no se han movido demasiado. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Si el producto está disponible en varios tamaños y colores, debe establecer identificadores únicos de producto para cada variante. Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc và kích thước, thì bạn phải có số nhận dạng sản phẩm duy nhất khác nhau cho từng biến thể đó. |
Debido a que la mayoría de los textos que han sobrevivido provienen del islandés medieval, la variante estándar de facto de esta lengua es el dialecto occidental, es decir, el noruego e islandés antiguos. Do phần lớn các văn bản còn lại từ Iceland thời Trung Cổ, phiên bản được coi là chuẩn của tiếng Bắc Âu cổ là tiếng Tây Bắc Âu cổ, nghĩa là tiếng Iceland cổ và tiếng Na Uy cổ. |
RS: Siempre vuelvo a variantes de la pregunta que mi hijo me hizo a los 3 años. mà con trai tôi đã hỏi tôi khi nó 3 tuổi. |
Dassault participó en una licitación para reemplazar los anticuados Mirage IIIEBR/DBR de la Fuerza Aérea Brasileña con el Mirage 2000BR, otra variante del Mirage 2000-9. Dassault đã tham gia một cuộc cạnh cung cấp máy bay chiến đấu cho Brasil với Mirage 2000BR, phiên bản khác của Mirage 2000-9. |
Por lo tanto, el Microsoft BASIC y otras variantes de BASIC constituían una parte significativa y visible de los rudimentarios sistemas operativos de muchos de los ordenadores domésticos. Do đó, Microsoft BASIC và các biến thể khác của BASIC tạo thành một phần đáng kể và nhìn thấy được trong giao diện người dùng của nhiều hệ điều hành thô sơ của máy tính gia đình. |
No se pudo iniciar el Centro de ayudadictionary variant Không thể khởi chạy Trung tâm Trợ giúpdictionary variant |
Para que la experiencia de compra sea lo más coherente posible, dirija a los usuarios a una página de destino con la variante de teléfono móvil preseleccionada que se corresponda con su anuncio de Shopping. Để không làm gián đoạn trải nghiệm người dùng, hãy đảm bảo chuyển hướng mọi người đến một trang đích có loại mẫu mã điện thoại di động đã chọn trước tương ứng với Quảng cáo mua sắm của bạn. |
El P-38L fue la variante más numerosamente producida del Lightning, con un total de 3923 construidos, 113 de ellos en la compañía Consolidated-Vultee en su fábrica de Nashville. Kiểu P-38L là phiên bản Lightning có số lượng nhiều nhất, với 3.923 chiếc được sản xuất, trong đó 113 chiếc do Consolidated-Vultee sản xuất tại nhà máy của họ ở Nashville. |
Si el producto está disponible en varios diseños, envíe el diseño de cada variante. Nếu sản phẩm của bạn có các biến thể của một mẫu khác, hãy gửi mẫu cho từng biến thể. |
Boeing empleó las características estructurales del XP-9 en su caza biplano contemporáneo P-12, cuando la variante P-12E incorporó una estructura del fuselaje metálica semi-monocasco similar a la del XP-9. Boeing sử dụng các tính năng cấu trúc của XP-9 trong loại tiêm kích hai tầng cánh P-12, khi biến thể P-12E kết hợp một cấu trúc thân kim loại nửa vỏ cứng liền tương tự như XP-9. |
Una variante de este modelo es utilizada por Adobe, un desarrollador de software que regala el lector de documentos pero cobra por el editor. Một biến thể của mô hình này là Adobe, một người phát triển phần mềm đã đưa ra phần mềm đọc tài liệu miễn phí nhưng lại phải trả phí hàng trăm đô la cho người viết tài liệu. |
Si obtenemos la proteína verde fluo y la colocamos en la célula, esa célula se iluminará de verde... o cualquiera de las variantes actuales de proteínas verde fluo, la célula se iluminará de varios colores. Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc ( với ) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau. |
La gran mayoría de los F7F terminaron sirviendo en tierra, como aviones de ataque o cazas nocturnos; solo la variante F7F-4N fue certificada para operar desde portaaviones. Đa số những chiếc F7F kết thúc sự nghiệp trong các hoạt động trên đất liền như máy bay cường kích hay máy bay tiêm kích bay đêm; chỉ có phiên bản F7F-4N được chứng nhận để hoạt động trên tàu sân bay. |
Las siguientes variantes F-15DJ y F- 15J Kai también fueron producidos por esta empresa. Các biến thể F-15DJ và F-15J Kai xuất hiện sau này. |
Se dan variantes de este número. Từ số nhiều có biến tố cách cho. |
La M2 es también el arma primaria en la mayoría de las variantes del Stryker (transporte blindado de personal) y el sistema secundario de armas en el carro Abrams M1. Súng máy M2 cũng thường là vũ khí chính trên các loại xe tác chiến bộ binh Stryker và là hệ thống vũ khí thứ hai trên xe tăng M1 Abrams. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới variante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.