vacilación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vacilación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacilación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vacilación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là do dự, dao động, lưỡng lự, sự do dự, sự lưỡng lự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vacilación
do dự(hesitation) |
dao động(falter) |
lưỡng lự(hesitancy) |
sự do dự(hesitancy) |
sự lưỡng lự(hesitancy) |
Xem thêm ví dụ
Tras un momento de vacilación, le respondí: “Sí”. Tôi do dự và rồi đáp: “Vâng.” |
Según Hechos 24:15, declaró sin vacilación: “Tengo esperanza en cuanto a Dios [...] de que va a haber resurrección así de justos como de injustos”. Như ghi nơi Công-vụ các Sứ-đồ 24:15, Phao-lô mạnh dạn tuyên bố: “Tôi có sự trông-cậy nầy nơi Đức Chúa Trời... là sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
Los cónyuges, los padres y los hijos deben esforzarse por superar cualquier indecisión, vacilación o vergüenza para testificar del Evangelio. Những người phối ngẫu, cha mẹ và con cái cần phải cố gắng khắc phục bất cứ cảm giác do dự, miễn cưỡng hoặc ngượng ngịu nào về việc chia sẻ chứng ngôn. |
Tras muchas protestas y vacilaciones, MacArthur, su esposa, su hijo de cuatro años y un grupo selecto de asesores y comandantes subordinados, finalmente huyó de Filipinas a bordo de la lancha torpedera PT-41 comandada por el entonces teniente John D. Bulkeley, y logró escapar de una intensa búsqueda japonesa en persecución del general estadounidense. Cùng với vợ ông, con trai bốn tuổi và một nhóm cố vấn, tư lệnh quân sự cấp dưới được chọn, MacArthur cuối cùng tháo chạy khỏi Philippines trên tàu PT 41 do Đại úy John D. Bulkeley chỉ huy và vượt thoát thành công một cuộc săn đuổi quy mô của Nhật tìm kiếm ông. |
Tiene que evitar las vacilaciones y no ser “indeciso, inconstante en todos sus caminos” (Santiago 1:8). Họ phải tránh dao động, ‘phân-tâm, làm việc gì đều không định’. |
Un solado que actuaba sin conciencia ni vacilación. Người lính sẽ chiến đấu hết mình và không chút do dự. |
21 En 1996 podemos afirmar sin la menor vacilación que las buenas nuevas se han predicado por todo el mundo, desde “la tierra del naciente” hasta “la tierra de la puesta del sol”. 21 Trong năm 1996 chúng ta có thể không nghi ngại mà nói rằng tin mừng đã được rao giảng trên khắp đất, từ “phương đông” cho đến “phương tây”. |
23 Por lo tanto, sigamos sirviendo a Dios sin vacilación. 23 Chúng ta hãy tiếp tục vững lòng phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Por eso rechazó las ofertas de Satanás inequívocamente, sin vacilación. (Mateo 4:1-10.) Đó là lý do ngài không ngần ngại từ chối thẳng thắn những đề nghị của Sa-tan (Ma-thi-ơ 4:1-10). |
Confiesa que levanta la mano con vacilación para comentar. Olive nhìn nhận là hơi ngại khi giơ tay lên phát biểu. |
El desconocido, después de algunas vacilaciones, se apoyó contra uno de los postes de la puerta -, produjo una pipa de arcilla corto, y se dispuso a llenar. Người lạ mặt, sau khi một số do dự, nghiêng đối với một trong các bài viết cửa, sản xuất một ngắn đất sét đường ống, và chuẩn bị sẵn sàng để điền vào nó. |
De ningún modo; por ejemplo, aceptamos sin vacilación la existencia de muchas cosas que no podemos ver, como el viento, las ondas de radio y los pensamientos. Không, chúng ta sẵn sàng chấp nhận thực tại của nhiều điều mắt không thấy được—chẳng hạn như gió, sóng vô tuyến và tư tưởng. |
18 Es nuestro amor sin vacilación a Jehová Dios lo que nos ha permitido seguir victoriosos contra el mundo durante este tiempo de prueba sumamente crítico. 18 Chính sự yêu mến không lay chuyển của chúng ta đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã giúp chúng ta tiếp tục chiến thắng thế gian trong thời kỳ thử thách gian lao nhất này. |
Los jurados del sistema judicial del Reino Unido gustan de ver un testigo en vivo para ver si pueden detectar señales indicadoras de mendicidad: el parpadeo, la vacilación. Những thành viên trong bồi thẩm đoàn của Anh trong hệ thống pháp lý Anh thích nhìn nhân chứng trực tiếp để xem là họ có thể nhận biết được dấu hiệu nói dối nào không -- một nháy mắt, một sự ngại ngùng. |
1 Sin vacilación los adoradores del Dios verdadero siempre han acudido a él por guía en todos sus caminos. 1 Những người thờ phượng Đức Chúa Trời thật không bao giờ ngần ngại tìm kiếm sự dẫn dắt của Ngài trong mọi đường lối họ. |
¿Y tenemos la perspicacia de comprender que esta vacilación en cuanto a admitir que uno se ha equivocado es cosa típica en la gente, incluso en nuestro cónyuge, y tomamos esto en cuenta? Liệu chúng ta có sáng suốt để hiểu rằng tất cả mọi người, trong đó cũng có cả người hôn phối của mình nữa, thường có khuynh hướng miễn cưỡng thú nhận là mình sai lầm; vậy liệu chúng ta có khoan dung điều đó không? |
Con vacilación y humildad le dije: “¿A Japón?”. Tôi hơi ngập ngừng và khiêm nhường nói với ông: “Nhật Bản à?” |
Con este se azotaba a los africanos sin vacilación por casi cualquier motivo”. Người Phi Châu bị quất cách bừa bãi với roi này vì bất cứ cớ nào mà họ viện ra”. |
Si mostramos cierta vacilación en cuanto a cumplir con alguna labor difícil en el servicio de Jehová, reflexionar sobre la forma en que Dios bendijo a Barac por actuar con fe bien pudiera impulsarnos a dar pasos positivos. (Hê-bơ-rơ 11:33, 34) Suy ngẫm về cách Đức Chúa Trời ban phước cho hành động theo đức tin của Ba-rác có thể thúc đẩy chúng ta hành động nếu còn ngần ngại trong việc thực hiện một nhiệm vụ khó khăn nào đó trong công tác phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Debido a las vacilaciones de la reina y a la creciente influencia de los miembros tradicionalistas del gobierno, los misioneros procuraron terminar de imprimir la Biblia. Sự do dự của nữ hoàng, cùng với tầm ảnh hưởng mạnh mẽ của những vị quan theo chủ nghĩa truyền thống, khiến các nhà truyền giáo phải nỗ lực hoàn tất việc in Kinh Thánh. |
1) En la lectura pública, el desconocimiento de las palabras, lo cual causa vacilaciones. (1) Vấp váp khi đọc lớn tiếng một số từ không quen thuộc. |
Hace 41 años, con vacilación asistí a un devocional para jóvenes adultos en la Manzana del Templo. Cách đây khoảng 41 năm, tôi đã miễn cưỡng tham dự một buổi họp đặc biệt devotional dành cho những người thành niên trẻ tuổi được tổ chức tại Khuôn Viên Đền Thờ. |
Sin vacilación, la mayoría de las personas contestaría que no. Nhiều người đã đáp rằng: Không! |
Dudas, y que vacilación podría matarte. Em do dự và sự do dự đó sẽ giết em. |
La foto de Troy estaba en una muestra de fotos que la víctima parecía recordar, con vacilación, pero luego dijo que él se veía muy viejo. Ảnh của Troy đã nằm trong danh sách ảnh mà nạn nhân có phần không chắc chắn, cho rằng anh ấy quá già. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacilación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vacilación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.