tulipán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tulipán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulipán trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tulipán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây uất kim hương, uất kim cương, uất kim hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tulipán
cây uất kim hươngnoun |
uất kim cươngnoun |
uất kim hươngnoun Los tulipanes ya se asoman bastante sobre el terreno y pronto florecerán en toda su belleza. Những đóa uất kim hương đã đâm chồi khỏi mặt đất và sẽ sớm trổ hoa xinh đẹp. |
Xem thêm ví dụ
La trágica, como la del tulipán. Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip. |
Él dijo: " Sabe, tengo al estrangulador de Stockwell a un lado y al violador de los tulipanes al otro. Anh ta tiếp " Anh biết đấy, phòng bên tôi có " Kẻ siết cổ xứ Stockwell " bên kia thì là kẻ hiếp dâm " nhón chân qua những bông Tulip ". |
Dijeron que los bulbos de tulipán eran tan grandes que fueron expuestos en una feria de agricultura en Tokio. Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo. |
Película de guerra. Dos tipos participan de su brutalidad y encuentran una caja de tulipanes. Nó là một bộ phim có 2 gã đàn ông tham 1 cách gia tàn bạo không kể xiết của chiến tranh và họ tìm thấy một hộp đầy hoa tulip |
En verano el jardín está lleno de flores, sobre todo tulipanes. Trong mùa hè thì vườn đầy hoa, nhất là hoa tulip. |
Su aniversario, ¿rosas o tulipanes? Lễ kỷniệm của ngài, hoa hông hay tulip ạ? |
El color de sus abrigos pasteles, sus carteras brillantes, y los manojos de claveles rojos, tulipanes blancos y rosas amarillas que llevaban, hicieron temblar la plaza ennegrecida y los hombres ennegrecidos que acampaban ahí. Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây. |
Floración de tulipanes. Cơn sốt hoa tulip. |
Apenas pudo escapar, el pequeño tulipán. Khó mà bỏ tay ra khỏi đóa hoa tulip. |
Una maestra visitante recibe la inspiración de llevar tulipanes amarillos (121). Giảng viên thăm viếng được soi dẫn mang đến những đóa hoa uất kim hương (121). |
Lo peor es que quizá ya no haya presupuesto para tulipanes. Cái phần tệ nhất ở đây là, tulip thậm chí không có trong ngân sách nữa |
Siempre ha habido tulipanes aquí. Ở đây lúc nào cũng có hoa tulip. |
En Kazajistán crecen al menos 36 variedades de tulipanes silvestres, y su forma es un motivo frecuente en el arte tradicional kazajo. Ở Kazakhstan có ít nhất 36 loài hoa tulip hoang dã. Tác phẩm nghệ thuật truyền thống của người Kazakh thường có chủ đề về hoa tulip. |
¡ " La Niña del Tulipán "! Thiếu nữ và hoa Tulip. |
Supongamos que vendes flores y que has configurado un grupo de anuncios con palabras clave como "rosas", "margaritas" y "tulipanes". Giả sử bạn bán hoa và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo với các từ khóa như hoa hồng, hoa cúc và hoa tulip. |
Los tulipanes les ayudaron a sobrevivir Sống sót nhờ củ hoa tu-líp |
... durante el cual le dio a Agatha un dije de porcelana y cinco docenas de tulipanes envueltos individualmente en una caja del tamaño de un ataúd para niño. Ông ấy tặng Agatha mặt dây chuyền bằng sứ, 5 tá hoa tu líp trắng còn gói giấy đặt trong một chiếc hộp to bằng quan tài trẻ em. |
Hay tulipanes enterrados ahí. Ở đây có củ hoa tuy-líp. |
Bueno, los tulipanes son increíbles este año. Năm nay tu-líp ra hoa đẹp lắm. |
Y estos son los tulipanes tailandeses. Đây là hoa tulip Thái Lan. |
Cien gramos de bulbos de tulipán contienen unas 148 calorías, 3 gramos de proteínas, 0,2 gramos de grasa y 32 gramos de carbohidratos. Mỗi một trăm gram củ tu-líp chứa khoảng 148 calo, 3 gram protein, 0,2 gram chất béo và 32 gram hydrat-cacbon. |
Su mamá, el Tulipán Holandés... Chẳng hạn như mẹ cô ấy, chú Tulip Hà Lan... |
Creo que la causa fue el estúpido comentario sobre tener criados nuevos que hice el día que plantábamos tulipanes. Tôi nghĩ mọi việc bắt đầu từ lời nhận xét ngu ngốc tôi đưa ra hôm chúng tôi trồng tuylíp, về việc mướn người ở mới. |
Tenemos estos preciosos tulipanes y gipsófila. Anh có chỗ hoa tuy-líp này, cả hoa bây-bi nữa. |
Mercedes ha rediseñado recientemente el sitio web de su floristería y ha añadido una nueva y atractiva página de destino con la que pretende inspirar la pasión por los tulipanes a todos sus clientes. Liana vừa thiết kế lại trang web về hoa của mình và cô đã thêm một trang đích mới tuyệt vời sẽ truyền cảm hứng cho tất cả khách hàng của cô về niềm đam mê với hoa tulip. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulipán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tulipán
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.