tormentone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tormentone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tormentone trong Tiếng Ý.
Từ tormentone trong Tiếng Ý có nghĩa là Câu cửa miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tormentone
Câu cửa miệngnoun (espressione o frase fatta che diventa popolare attraverso la sua costante ripetizione) |
Xem thêm ví dụ
Ciò che è successo nel mondo della musica è che c'è una cultura o un ecosistema che è stato creato che, se prendete alcune parole da Apple, il tormentone è che creiamo, copiamo, mixiamo e masterizziamo. Chuyện đã xảy ra cho thế giới âm nhạc là có một nền văn hóa hay là một hệ sinh thái đã được tạo ra đó là, nếu bạn lấy vài từ từ Apple, các khẩu hiệu mà chúng ta tạo ra, rip, mix và burn. |
Ero troppo piccolo per guardarlo, ma il tormentone rapì anche me come chiunque in America a quel tempo. Tôi chưa đủ tuổi để được xem nó, nhưng tôi cũng đắm chìm vào cơn sốt "Jaws", như bao người khác trên nước Mỹ lúc bấy giờ. |
Nonostante la mappa, la posizione degli edifici e gli abitanti iniziali vengano generati in maniera casuale la prima volta che si gioca (eccetto in Animal Crossing: New Leaf, in cui si può decidere tra quattro tipi di villaggio), il nome, l'inno del villaggio e le frasi tormentone di alcuni abitanti possono essere determinati dal giocatore. Địa hình, địa điểm xây dựng và cư dân ban đầu được tạo ngẫu nhiên khi trò chơi bắt đầu (ngoại trừ Animal Crossing New Leaf, trong đó người chơi quyết định giữa bốn thành phố), tên làng và bài hát, cũng như một số khẩu hiệu của người dân, cũng được xác định bởi người chơi. |
È un nostro tormentone. Bọn cháu hay đùa nhau như thế mà. |
Beh, sara'stato un tormentone tra le suore in Ucraina. Mấy sơ bên Ukraine chắc thích bài này dữ lắm. |
Questa modalità di ascolto si collega alla nostra suscettibilità ai tormentoni musicali, dove tracce di musica entrano nella nostra mente, e risuonano continuamente, come se si fosse incantato il disco. Chế độ nghe này gắn liền với tình trạng dễ nhiễm "vi trùng" âm nhạc của chúng ta, khi những đoạn nhạc in sâu vào đầu chúng ta và cứ lặp lại liên hồi. |
Ciò che è successo nel mondo della musica è che c'è una cultura o un ecosistema che è stato creato che, se prendete alcune parole da Apple, il tormentone è che creiamo, copiamo, mixiamo e masterizziamo. Chuyện đã xảy ra cho thế giới âm nhạc là có một nền văn hóa hay là một hệ sinh thái đã được tạo ra đó là, nếu bạn lấy vài từ từ Apple, các khẩu hiệu mà chúng ta tạo ra,rip, mix và burn. |
Ma una volta c'era una commozione cerebrale e un suono di bottiglie suonare insieme come se il tavolo era stato colpito, e il tormentone di una bottiglia gettata violentemente verso il basso, e poi un stimolazione rapida traverso la stanza. Nhưng một khi có một chấn động và âm thanh của chai chuông với nhau như thể bảng đã bị ảnh hưởng, và đập vỡ một cái chai ném dữ dội xuống, và sau đó một nhanh nhịp ngang phòng. |
Come " Just do it ", " Think Different " e " Enjoy ". Il potere del tormentone. Thế nên Just Do It, Think Different, và tận hưởng sức mạnh của câu " mồi chài ". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tormentone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tormentone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.