tira trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tira trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tira trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tira trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dải, truyện tranh, băng, mạn họa, ruy-băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tira
dải(band) |
truyện tranh(comics) |
băng(ribbon) |
mạn họa
|
ruy-băng(ribbon) |
Xem thêm ví dụ
Tira más de ese lado. Bên này đổ lỗi cho bên kia. |
Un jueguecillo típico, que el Viper promueve, se llama el tira y afloja. 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Singler tira un triple. Singler ghi điểm cho cả ba. |
Y tira al suelo al primer oficial. Anh ta quăng quăng thuyền phó xuống sàn. |
Fomente la aplicación de la doctrina (compartiendo maneras de ser bondadoso): Identifique varias personas en la vida de los niños (como el papá, la mamá, la hermana, el hermano, el abuelo, un amigo o maestro) con una tira de papel, una lámina o un objeto simple (tal como una corbata para el papá o un bastón para el abuelo). Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
¡ Margo, tira el cuchillo! Margo, bỏ dao xuống |
Lo que impresiona de esta tira cómica y otras similares es que no solo revela la constancia de las visitas de los Testigos, sino también la coherencia de su mensaje. Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ. |
Si el objeto está directamente entre la Tierra y el Sol, entonces el efecto de la gravedad de la Tierra es el de debilitar la fuerza que tira del objeto hacia el Sol y, por lo tanto, aumenta el período orbital del objeto. Nếu vật thể nằm chính giữa Trái Đất và Mặt trời, thì hiệu ứng do lực hấp dẫn của Trái Đất sẽ làm yếu lực kéo vật thể đó bay quanh Mặt trời, và vì thế làm tăng khoảng thời gian quỹ đạo của nó. |
Todo EHOME se le tira encima. Toàn bộ đội EHOME quay vào ảnh. |
Tira bien. Cô bắn tốt đấy. |
pero luego descubres que es otra persona la que tira de los hilos. nhưng rồi bạn phát hiện ra sự thật là, họ đang lừa dối bạn trắng trợn. |
Este asesino rapta a sus víctimas desde lugares públicos y las tira en el bosque. Tên sát nhân này bắt cóc nạn nhân từ nơi công cộng, bỏ họ trong rừng. |
Algunos de nosotros estamos tan ocupados que nos sentimos como una carroza tirada por una docena de animales de carga, en la que cada uno tira hacia una dirección distinta. Một số người trong chúng ta quá bận rộn đến mức cảm thấy giống như một cái xe được kéo bởi hàng chục con vật được dạy để làm việc—mỗi con kéo theo một hướng khác nhau. |
Sabes jugar al " Tira y pasa "? Con biết chơi bài " Go-Stop " sao? |
Tira el arma por el respiradero. Thả khẩu súng xuống đó đi. |
Pida a uno de ellos que sostenga en alto la primera tira de papel y pida a uno de los grupos que se ponga de pie y diga: “Tengo albedrío”. Yêu cầu một trong hai em đó giơ lên mảnh giấy có ghi chữ đầu tiên, và bảo một trong các nhóm đứng lên và nói: “Tôi có quyền tự quyết.” |
El Lannister, enojado, tira la copa y pide otra. Gã Lannister thì bức xức, gạt cái cốc sang một bên và gọi cốc khác. |
Hazme un favor, Harry. Prepara esta manguera y tira los sacos vacíos. Perry, giúp tôi chuẩn bị vòi bùn và vứt bỏ mấy cái bao tải rỗng này. |
Tira el arma, gordo. Vứt súng đi, thằng béo |
¡ Tira, Lemuel, tira! Kéo đi, Lemuel, kéo! |
Se muestra un ritual de derramamiento de sangre que se llevó a cabo por Escudo Jaguar II y su esposa la Señora K'ab'al Xook, se colocó al gobernante sosteniendo una antorcha encendida por encima de su esposa, que tira de una cuerda de punta a través de su lengua. Nó cho thấy một nghi thức đẫm máu đang được vua Itzamnaaj B'alam II và vợ Lady K'ab'al Xook thực hiện, nhà vua đang cầm một ngọn đuốc đang cháy trên người vợ, người kéo một sợi dây gai nhọn qua lưỡi. |
[Hombre en la tira: "¿Y si es broma y hacemos un mundo mejor para nada?"] [Người đàn ông trong truyện tranh: Liệu nếu đó là 1 trò bịp bợm và chúng ta tạo ra thế giới tốt hơn một cách vô nghĩa? |
Tira todo eso, excepto lo que te interese. Quăng bỏ hết, ngoại trừ cái gì làm con thích. |
Entonces algo le agarra por las piernas y tira de él desde debajo del barro del suelo. Rồi cái gì đó túm lấy các chân kéo anh xuống dưới đất bùn. |
Tira para policía. Cảnh sát đưa hắn đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tira trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.