tipar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tipar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipar trong Tiếng Rumani.
Từ tipar trong Tiếng Rumani có nghĩa là mẫu tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tipar
mẫu tônoun |
Xem thêm ví dụ
Sau erai prea plictisit să observi tiparul? Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng? |
Se întâmplă acelaşi lucru şi anume, ca ideea de bază ca: -- pe măsură ce te mişti în spaţiu, te mişti în timp -- este realizată fără niciun compromis, dar au apărut compromisuri odată cu tiparul. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
Bine, atunci ce se află în acest prim tipar al minții morale? OK, vậy trên bản thảo đầu tiên của đạo đức có những gì? |
"Sfârşitul tiparului" e acum la al cincilea tiraj. "The End of Print" nay đã được tái bản lần năm. |
Ei bine, pentru că toate aceste tipare de activare au aceleaşi axe de simetrie, aceeiaşi orientare a reţelei, indicată cu potocaliu aici, înseamnă că rezultanta activității tuturor celulelor de rețea dintr-o anume parte a creierului ar trebui să se schimbe dacă alergăm de-a lungul celor şase direcţii sau de-a lungul unei direcţii intermediare. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Am vrea să folosim capacitatea ochiului uman de a recunoaște tipare de a găsi semnale complexe slabe pe care algoritmii actuali le ratează. Chúng tôi muốn sử dụng khả năng nhận biết họa tiết của mắt người để tìm ra những tín hiệu yếu và phức tạp mà thuật toán hiện tại bỏ qua mất. |
Avem un tipar aici... un proiect. Có một mô hình ở đây... một thiết kế. |
Important e că dacă studiem persoanele cu aceste tulburări, cei 1 din 5 dintre noi care suferă într-un fel sau altul, constatăm o variabilitate mare în conexiunea circuitelor din creier, dar există și unele tipare predictibile, factori de risc pentru instaurarea unei astfel de tulburări. Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này. |
Acesta e tiparul normal de control. Đây là khái niệm bình thường của sự kiểm soát. |
Familia reprezintă tiparul ceresc.16 Gia đình là khuôn mẫu của thiên thượng.16 |
Nu poți ieși niciodată din tiparul de a gândi sub formă de povești, dar poți îmbunătăți măsura în care gândești sub formă de povești, și poți lua decizii mai bune. Bạn có thể không bao giờ thoát ra được cách suy nghĩ về những câu chuyện, nhưng bạn có thể cải thiện mức độ bạn nghĩ trong những câu chuyện, và ra những quyết định tốt hơn. |
În cei cinci ani cât a durat parteneriatul lor au văzut lumina tiparului 260 de lucrări imprimate la presele lui Plantin. Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau. |
După primii şapte, opt, nouă ani se putea observa tiparul care se dezvolta. Sau bảy, tám, chín năm đầu, các bạn có thể thấy biểu đồ này đang tăng dần. |
Au reușit să gândească în afara tiparelor deorece ‘tiparul’ lor era găurit tot. Họ có thể suy nghĩ thoát là nhờ đầu óc họ còn nhiều lỗ trống. |
Însă, înainte de a fi primit acel apel telefonic de la spital, săptămâni şi chiar luni de zile am urmat un tipar al rugăciunii şi am făcut ceea ce preşedintele Joseph F. Nhưng trong nhiều tuần và nhiều tháng trước cú điện thoại đó đến từ bệnh viện, tôi đã tuân theo một mẫu mực cầu nguyện và làm nỗ lực mà Chủ Tịch Joseph F. |
Dar există un tipar foarte interesant în restul secolului al XX-lea pentru că observăm un declin puternic în linia modernistă a Islamului. Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo. |
Încep să se asemene mai mult și, pe la începutul anilor 2000, se văd deja tiparele încălzirii globale, atât în observații, cât și în model. Những sự việc này bắt đầu giống nhau hơn, và khi bạn đến những năm 2000, bạn đã đang xem các hình thái ấm lên toàn cầu, cả về quan trắc và trong mô hình. |
Deseori, timpul şi revizii ulterioare făcute de cei care studiază scripturile sugerează îmbunătăţiri gramaticale şi ale vocabularului sau găsesc greşeli de tipar sau ortografie. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Deci, rețelele de proprietate dezvăluie tiparele relațiilor de acționariat. Vì vậy, mạng lưới sở hữu bộc lộ ra các mô hình của những mối quan hệ giữa các cổ đông. |
Lesbienele și bisexualele îmi spun că s-au simțit libere să iasă din tipare -- libere să-și creeze o relație care să funcționeze pentru ele. Đồng tính và lưỡng tính nữ đã kể với tôi rằng họ thấy được giải phóng thoát khỏi kịch bản-- tự do sáng tạo trong cuộc yêu mà nó hiệu quả với họ. |
Din acel moment, am ştiut că acel accident era un tiparul; Từ lúc đó, tôi biết...... tai nạn năm ấy chỉ là cái được cho. |
Privind orașele care au evoluat după apariția automobilului, tiparul nu- i același. Và giờ bạn xem xét vào các thành phố phát triển sau xe ô tô, và chúng không phải là kiểu mô hình như vậy. |
Pot să sintetizeze tiparele din natură folosind răsăritul şi apusul stelelor, ordinea şi direcţia valurilor, modelele de zbor ale anumitor păsări. Họ có thể tổng hợp từ thiên nhiên dựa vào mọc và vị trí của các ngôi sao, theo một trình tự và chỉ dẫn của sóng ,của các chuyến bay chắc chắn loài chim |
Referindu-se la cei din generaţia care se ridică, dânsul a spus că este important ca cei care fac parte din ea „să nu cedeze în faţa [mentalităţii] veninoase a temporalului, ci, mai degrabă, să fie revoluţionari curajoşi în căutarea dragostei adevărate şi trainice şi să se împotrivească tiparului care, astăzi, a devenit o obişnuinţă”; aceasta este ceea ce trebuie făcut.2 Khi đề cập đến những người thuộc thế hệ đang vươn lên, Đức Giáo Hoàng nói rằng điều quan trọng là họ “không nhượng bộ và chấp nhận ý niệm đồi bại rằng những điều [như hôn nhân] vật chất là tạm thời, nhưng thay vì thế hãy là những nhà cách mạng có can đảm để tìm kiếm tình yêu đích thực và lâu dài, và hành động chống lại những điều phổ biến;” và điều này cần phải được thực hiện.2 |
Scriu doar ́print 3+7', asadar el doar va lua expresia ́3+7 ́ si o va tipari. Chẳng hạn, tôi sẽ viết ́print 3+7 ́ nghĩa là in ra kết quả của biểu thức 3+7. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.