fundal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fundal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundal trong Tiếng Rumani.
Từ fundal trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bối cảnh nền, nền, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fundal
bối cảnh nềnnoun |
nềnnoun Corabia Diavolului cu pânzele negre pe fundalul cerului galben. Màu đen chết chóc của con tàu trải trên nền trời Indies vàng vọt. |
nềnnoun Fundal Această opţiune vă permite să alegeţi o culoare de fundal personalizată Nền Sau cánh cửa này là khả năng chọn một nền mặc định |
Xem thêm ví dụ
Nu se aprinde verde peste tot prin fundal, ci doar pe muchii, ș.a.m.d. Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv.. |
Batmobilul a fost refăcut, iar costumul lui Batman a fost modificat astfel încât să cuprindă un fundal galben în jurul simbolului de liliac. Batmobile được thiết kế lại và trang phục của Batman đã được sửa đổi để kết hợp một hình elip màu vàng phía sau phù hiệu dơi. |
Studii recente cu sateliți ca satelitul WMAP au arătat că, de fapt, existau minuscule diferențe în acel fundal. Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
Nu se deosebește de fundal. Biến mất hoàn toàn vào khung cảnh. |
Am lucrat deci cu o companie specializată în camere de supraveghere, și le- am propus să ne fie parteneri în crearea unui software, folosind o cameră care ar filma oamenii dintr- o încăpere, urmărindu- le traiectoria și " pierzând " una dintre persoane pe fundal, făcând- o invizibilă. Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình. |
Uitați ce am făcut cu figura și cu fundalul. Đây là những gì tôi đã làm với hình thù và mặt đất. |
Faceam fundal pe fata moarta. Tôi đã điều tra về nhân thân của cô gái bị giết. |
Și da, putem vedea că artistul a desenat câteva linii și forme și le- a aruncat cum i- a venit pe un fundal galben. Vâng, chúng ta có thể thấy họa sĩ đã vẽ 1 vài đường nét và hình khối và bỏ chúng rải rác khắp nơi trên một nền vàng. |
Tabloul cuprinde mai multe personaje în fundal dar, nici unul nu priveşte direct spre Hristos. Bức tranh gồm có một vài nhân vật ở phía sau, chẳng ai trong số họ nhìn thẳng vào Đấng Ky Tô. |
Am fost impresionaţi de o minunată privelişte — maiestuosul munte cu piscuri crestate El Yunque (Nicovala), acoperit parcă cu catifea de un verde-închis, iar în fundal, un cer senin, albastru, mărginit de o masă mare de nori albi. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
Și din acest motiv, în momentul când stați aici și ceva se întâmplă în fundal, vă mișcați pur și simplu privirea în acea direcție. Và đó là lý do tại sao khi chúng ta ngồi đây Có vài điều xảy ra phía đằng sau các bạn Bạn chỉ đơn thuần di chuyển mắt của mình |
Lumina îmi ardea creierul ca un foc iar sunetele erau atât de puternice și haotice încât nu puteam să separ o voce de zgomotul de fundal, și nu- mi doream altceva decât să evadez. Ánh sáng thiêu đốt não bộ tôi như lửa cháy rừng, các âm thanh quá lớn và hỗn loạn đến mức tôi không thể nhận ra một giọng nói nào từ mớ hỗn độn, và tôi chỉ muốn được trốn thoát. |
În regimul cu tematică, fundalul nu poate fi configurat separat Không thể cấu hình riêng nền trong chế độ có sắc thái |
Abiskojåkka Aurora aproape de Abisko Vedere de la Björkliden cu Lapporten în fundal Fotografie a Nuolja ^ a b „Abisko National Park”. Sông Abiskojåkka Cực quang gần Abisko Quan sát từ Björkliden với Lapporten trong nền Nuolja ^ a ă “Vườn quốc gia Abisko”. |
Fetele astea sunt cântăreţele mele de fundal. Mấy em này là ca sĩ phụ của tôi. |
Acesta este format din șase stele albe în formă de arc deasupra unei hărți a teritoriului Kosovo pe un fundal albastru. Nó cho thấy sáu ngôi sao màu trắng trong một vòng cung trên một bản đồ hoàng kim của Kosovo vào một lĩnh vực màu xanh. |
Această zonă va afişa întotdeauna imaginea de fundal selectată. Trebuie să reţineţi că imaginea va fi scalată şi ar putea avea un raport de aspect diferit de cel original Khu vực này luôn luôn hiển thị ảnh nền đã đưọc chọn gần đâỵ Chú ý là ảnh sẽ được tỉ lệ hoá khác với kích thước thật của nó |
Al doilea tablou prezintă o femeie bătrână citind poveşti de culcare... o imitaţie de Whistler... unui grup de copii bolnavi în timp ce o altă Madonă cu pruncul privesc de pe fundal Tiếp đến là bức tranh của một bà lão đang kể truyện trước giờ đi ngủ... cho một lũ cháu loạn trí của bà ta phía sau lưng có hai mẹ con đang ngồi nhìn |
Adam e o siluetă deschisă în contrast cu fundalul întunecat. Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối. |
Configurare program de fundal Cấu hình chương trình Nền |
Dezactivează imaginile de fundal Selectarea acestei opţiuni va opri Konqueror să încarce imaginile de fundal Khử ảnh nền Chọn tuỳ chọn này để Konqueror không tải và hiển thị ảnh nền |
În fundal: Mulţi ani mai târziu, la filiala din Ecuador Hình lớn: Nhiều năm sau tại chi nhánh Ecuador |
Am putea vedea într-o zi umbra unei găuri negre traversând peste un fundal luminos, dar până acum nu s-a întâmplat. Một ngày nào đá chúng ta sẽ nhìn thấy một cái bóng một hố đen sẽ rất nổi trên một nền sáng, nhưng chúng ta chưa nhìn được thế. |
Daţi clic pe acest buton pentru a selecta o imagine de fundal care nu este selecta în lista de deasupra Nhấn vào nút này để chọn hình nền không có trong danh sách |
În mod deosebit îmi place Ganesh ( zeu indian ) din fundal, vorbind la celular. Tôi đặc biết thích Ganesa ở phía nền sau, đang dùng ĐTDĐ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.