analfabetism trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ analfabetism trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analfabetism trong Tiếng Rumani.
Từ analfabetism trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nạn mù chữ, sự thất học, do ít học, sự vô học, mù chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ analfabetism
nạn mù chữ(illiteracy) |
sự thất học(illiteracy) |
do ít học(illiteracy) |
sự vô học(illiteracy) |
mù chữ(illiteracy) |
Xem thêm ví dụ
Trucurile folosite să-mi ascund analfabetismul nu mai funcționau aici. Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này. |
Sărăcie lucie, analfabetism, parteneri iresponsabili, abuz frecvent şi SIDA. Toate acestea le provoacă multă suferinţă mamelor din sudul Africii. Sự bần cùng, thất học, thường xuyên bị hành hung, người hôn phối vô trách nhiệm, và đại dịch AIDS là những tai họa đang tấn công vào các bà mẹ ở miền nam Châu Phi. |
Sărăcia este una dintre marile lor probleme, care atrage după ea alte necazuri, cum ar fi analfabetismul, malnutriţia la copii, asistenţa medicală precară şi chiar delincvenţa. (2 Ti-mô-thê 3:1) Nghèo đói là một trong những nguyên nhân chính đưa đến nhiều vấn đề, chẳng hạn như nạn mù chữ, trẻ con suy dinh dưỡng, dịch vụ y tế thiếu thốn và thiếu niên phạm pháp ở một số nơi. |
Şi analfabetismul a scăzut, de la jumătate la aproape un sfert din oamenii planetei. Và tình trạng mù chữ cũng đã giảm xuống, từ một nửa xuống còn một phần tư dân số thế giới. |
Deci, am returnat tot, şi apoi am înfiinţat trei fundaţii, ce activează în domeniul problemelor majore ale lumii. analfabetism, sărăcie, boli pandemice -- în particular HIV/ SIDA -- şi am înfiinţat aceste trei fundaţii, şi- am investit banii în ele. Nên, chúng tôi gửi lại hết, và tiếp đó chúng tôi đã lập nên 3 quỹ hỗ trợ, hoạt động liên quan đến một số vấn đề quan trọng của thế giới: nạn mù chữ, nghèo đói, các đại dịch bệnh - đặc biệt như HIV/ AIDS |
Analfabetismul, o problemă majoră în multe ţări în curs de dezvoltare, le pune, de asemenea, piedici altor părinţi. Tại nhiều nước đang mở mang, nạn mù chữ là một vấn đề khó khăn trầm trọng ngăn cản các cha mẹ khác làm như thế. |
Mă gândeam poate la o organizaţie de combatere a analfabetismului. Tôi đang nghĩ có lẽ... một tổ chức khuyến học. |
Îndepărtarea barierei analfabetismului Lấp hố ngăn cách của nạn mù chữ |
Rata analfabetismului în China la această generaţie este sub 1%. Tỉ lệ mù chữ ở Trung Quốc trong thế hệ này là dưới 1%. |
Nu că analfabetismul ar fi o problemă evreiască foarte mare. Mù chữ không phải là một vấn đề lớn của người Do Thái. |
Analfabetismul poate fi un alt obstacol în calea acceptării speranţei creştine. Một trở ngại khác cho việc đón nhận niềm hy vọng của tín đồ Đấng Christ có thể là nạn mù chữ. |
Acolo unde procentul de analfabetism este foarte mare, folosim păpuşi. Nơi có tỉ lệ phần trăm người mù chữ cao, chúng tôi đã sử dụng nghệ thuật múa rối. |
Una este decalajul in oportunitate - acest decalaj pe care presedintele Clinton noaptea trecuta l-a numit neechilibrat, nedrept si nesustenabil - si din acesta se ajunge la saracie si analfabetism si boala si toate aceste rele pe care le vedem in jurul nostru. Một là thiếu hụt cơ hội -- sự thiếu hụt này được Tổng Thống Clinton, trong buổi nói chuyện tối qua gọi là sự chênh lệch, không công bằng -- và từ đó dẫn đến nghèo đói, mù chữ, và bệnh tật và tất cả những thứ đó, chúng ta thấy xung quanh chúng ta. |
E importantă din cauza existenței în societatea noastră a unui grav analfabetism științific, incapacitatea de a înțelege știința. Tôi cũng nghĩ rằng thám hiểm rất quan trọng khi nói về khả năng bày tỏ điều mà tôi nghĩ là sự thiếu hụt cốt yếu trong xã hội chúng ta, đó là kỹ năng khoa học, sự thiếu hụt khả năng hiểu biết khoa học. |
Ei îşi plătesc în mod conştiincios taxele, se îngrijesc de cei bolnavi şi luptă împotriva analfabetismului“. Họ năng đóng thuế, coi sóc người bệnh, chống nạn mù chữ”. |
Sărăcia, mijloacele de transport incomode şi analfabetismul sunt o caracteristică a multor ţări slab dezvoltate. Sự nghèo nàn, phương tiện đi lại không thuận tiện và nạn mù chữ cũng thường thấy ở nhiều nước đang phát triển. |
Însă analfabetismul este un handicap pentru o fată. Nhưng một bé gái mù chữ sẽ gặp bất lợi. |
Analfabetismul financiar e o boală care a schilodit minoritățile și clasa de jos timp de generații întregi și ar trebui să fim furioși din cauza asta. Thất học về tài chính là một căn bệnh đã làm tê liệt thiểu số và tầng lớp thấp hơn của xã hội từ thế hệ này qua thế hệ khác, và chúng ta nên tức giận về nó. |
Ei îşi plătesc în mod conştiincios impozitele, se interesează de cei bolnavi, combat analfabetismul.“ Họ năng nộp thuế, chữa bệnh, chống nạn thất học”. |
Analfabetismul. Đó là nạn mù chữ. |
Spre deosebire de rata ridicată de analfabetism funcțional, aproape 46% din locuitorii D.C.-ului au cel puțin un grad de colegiu de patru ani. Ngược lại tỉ lệ mù chữ cao, gần 46% cư dân Đặc khu Columbia có ít nhất một bằng cấp đại học bốn năm. |
Martorii lui Iehova luptă împotriva analfabetismului învăţând zeci de mii de oameni să scrie şi să citească Nhân Chứng Giê-hô-va chống nạn mù chữ bằng cách dạy hàng chục ngàn người biết đọc và biết viết |
Am observat că cetăţeni de rând ne ajută să luptăm împotriva analfabetismului atât de larg răspândit. Điều này cho thấy rằng những thường dân sẽ giúp chúng ta vượt qua trình độ dân trí thấp kém hiện nay. |
Analfabetismul este atât de răspândit încât, există un vechi proverb african care spune: „Dacă vrei să ascunzi ceva, scrie-l într-o carte”. Nạn mù chữ phổ biến đến nỗi một câu tục ngữ xưa của châu Phi nói: “Nếu muốn giấu một điều gì đó, thì hãy viết nó trong một cuốn sách.” |
l- a numit neechilibrat, nedrept si nesustenabil - si din acesta se ajunge la saracie si analfabetism si boala si toate aceste rele pe care le vedem in jurul nostru. Một là thiếu hụt cơ hội -- sự thiếu hụt này được Tổng Thống Clinton, trong buổi nói chuyện tối qua gọi là sự chênh lệch, không công bằng -- và từ đó dẫn đến nghèo đói, mù chữ, và bệnh tật và tất cả những thứ đó, chúng ta thấy xung quanh chúng ta. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analfabetism trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.