tanto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tanto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tanto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là như vậy, vậy, như thế, lắm, lém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tanto
như vậy(such) |
vậy(so) |
như thế(that) |
lắm(much) |
lém(so) |
Xem thêm ví dụ
E quanto mais comprido o seu discurso, tanto mais simples precisa ser, e tanto mais fortes e mais nítidos devem ser seus pontos principais. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Serão capazes de declarar de modo simples, direto e profundo as crenças essenciais que tanto valorizam como membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Aparência, tanto faz; Hãy loan báo cho dân gần xa, |
De fato, era tanta carga, que a maioria dos cavalos morreu antes de chegar onde iam. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
21 E ele vem ao mundo para asalvar todos os homens, se eles derem ouvidos à sua voz; pois eis que ele sofre as bdores dos homens, sim, as dores de toda criatura vivente, tanto homens como mulheres e crianças, que pertencem à família de cAdão. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Como seria possível criar tantos detalhes, para fazê-las pensar que é realidade? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Há tantos Mestres na rua Dojo que bastaria pedir que aceitaram Có rất nhiều sư phụ ở phố Võ Quán.Cứ hỏi # trong số họ đi là được thôi |
“Quanto mais claramente vermos o Universo em todos os seus detalhes gloriosos”, conclui um escritor sênior da revista Scientific American, “tanto mais difícil será explicarmos com uma teoria simples como é que ele se formou”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Eu sei, mas é que tenho tantas perguntas. Con biết chứ, chỉ là con có khá nhiều khúc mắc. |
Os sons soprados, interrompidos por fechamento glótico, suas numerosas vogais sucessivas (tantas quantas cinco numa só palavra), e suas consoantes raras, levavam os missionários ao desespero. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Nunca tinha estado rodeado por tantos azungu, pessoas brancas. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
Para mim, enquanto professor de saúde pública, não é estranho que todos estes países cresçam tanto agora. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Havia tanto que não ias acreditar. Máu nhiều vô kể, thầy không tin nổi đâu. |
Não mudamos assim tanto. Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu. |
Pode até haver elementos tanto de pecado quanto de fraqueza num único comportamento. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
13 Precisamos ‘encorajar-nos uns aos outros tanto mais quanto vemos chegar o dia’. 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
Deseja tanto a vingança que trouxe os Dothraki para as nossas costas. Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. |
“Depois de tudo o que foi feito e de tudo o que foi dito, depois de Ele ter liderado este povo por tanto tempo, não percebem que há uma falta de confiança em nosso Deus? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
Obrigado pelos incontáveis atos de amor e serviço que oferecem a tantos. Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người. |
Nós vamos fazer tanto dinheiro com vocês dois. Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó. |
Por que tem tanta fé em mim, Jeep? Sao anh có quá nhiều niềm tin vào em thế, Jeep? |
Não esperava ser reconhecido são tantos os rostos que vês. Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người. |
Tem tantos deles! Nhiều quá. |
E acho que nunca comi tanto. Em nghĩ em chưa từng ăn nhiều như thế. |
O próprio Jesus disse: “Deus amou tanto o mundo, que deu o seu Filho unigênito, a fim de que todo aquele que nele exercer fé não seja destruído, mas tenha vida eterna.” Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tanto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.