taco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ taco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Taco, cơ, gót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taco
Taconoun (platillo de origen mexicano) Pero, ¿cómo va a ayudarnos eso a vender tacos? Vậy có ích gì cho việc bán bánh Taco? |
cơnoun adjective Suffix Deje el taco y acompáñeme. Bỏ cây cơ xuống và đi theo tôi. |
gótnoun Me rompí el taco de uno de mis zapatos. Một chiếc giày của tôi bị đứt gót. |
Xem thêm ví dụ
Hay un taco de papel, cuando sale, puede dañar a alguien Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương. |
¡ Martes de Taco! Ngày giảm giá! |
No lo regañes mucho, amante del taco. Tha cho anh ấy đi, anh chàng bánh taco kia. |
He hecho la mitad de mis tratos en Taco Cabeza. Một nửa thương vụ tôi từng làm thực hiện ở Taco Cabeza đấy. |
TACO COLA ¡ Algo muy fuera de lo normal! Nghĩ về ngôi nhà ngoài trời này |
Billy, no creo que este sea el camino a Taco Town. em không nghĩ đây là đường đến Taco Town. |
Sí, ¿dónde está la otra mitad del taco? còn phân nửa viên thỏi đó ở đâu rồi nhỉ? |
¿Tienes un plan, Don Taco? Cậu tính sao, cậu bán bánh Taco? |
¿A qué te supo ese taco? Như món bánh rán không cần nhân thịt. |
Mira que taco! Coi chừng cái cọc. |
Pero lo único necesario es un taco de pescado contaminado, y pff. Nhưng tất cả chỉ cần một bánh cá taco bị nhiễm độc và... |
Dame otro taco. Đưa anh miếng bánh nhân thịt. |
Deje el taco y acompáñeme. Bỏ cây cơ xuống và đi theo tôi. |
Siento mucho si terminaste trabajando en " Taco Bell ". Ô tôi xin lỗi vì đã tìm hiểu về những chuyện này. |
Don Taco encontró un caracol muerto. Anh bán bánh thua rồi nha |
No es sano hacerlo en un consultorio... ¿pero lo haces en un auto afuera de un Taco Bell'? Làm trong văn phòng bác sĩ thì không được nhưng làm ở bãi đậu xe đằng sau Taco Bell thì được hả? |
Entonces, ¿quieres ir por un taco? Anh muốn ăn bánh taco không? |
A hoy, es un taco de dinamita encendido en ambos extremos, podría describirles con detalle la forma en que el cielo se curva en el momento anterior a su caída, y a pesar de un ejército de amigos que lo llaman una inspiración, sigue siendo una pieza de conversación entre personas que no pueden entender que a veces estar libre de drogas tiene menos que ver con adicción y más con cordura. Đến hôm nay, anh ấy là một que thuốc nổ bị đốt từ cả hai đầu anh có thể tả chi tiết cảm giác khi bầu trời nghiêng đi, vào cái khoảnh khắc nó gần đổ xuống, và dù có cả tá người bạn gọi anh ấy là nguồn cảm hứng, anh vẫn là một đề tài bàn tán với những người không thể hiểu anh thỉnh thoảng là một người không- dùng- thuốc không dính đến chuyện bị tránh nghiện mà là về lương tri. |
Caña, taco de billar, ropa. Cần câu, gậy và bộ quần áo này. |
¿Puedo comprarte un taco? Bố mua cho con cái bánh thịt nhé? |
Si no me dejas entrar, Taco, te cogeré hasta matarte. Nếu không để tôi vào Anh chết chắc |
Soy Taco Grande. Taco grande to meet you. |
Te tengo novedades, Taco. Có tin cho anh đây, đồ Mễ, |
La persecución del taco rosado. Sự theo đuổi của taco màu hồng. |
La carne en el taco. Chúng tớ đã đặt cậu bé và trong cô bé. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới taco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.