sustentable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustentable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustentable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sustentable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bền vững, vững bền, lâu bền, bền, có thể giữ được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustentable

bền vững

(durable)

vững bền

(durable)

lâu bền

(durable)

bền

(durable)

có thể giữ được

(maintainable)

Xem thêm ví dụ

El motor de combustión interna no es sustentable.
Động cơ đốt trong không bền vững.
Y la buena noticia es que la gente está hablando de un transporte marítimo sustentable.
Và tin tốt là người ta đang bàn bạc về một ngành vận tải đường biển bền vững
No sé cuántos de Uds. sabían que el aceite de palma al no comprarlo de fuentes sustentables puede crear deforestación que es responsable del 20 % de los gases de invernadero a nivel mundial.
Tôi không biết bao nhiêu người trong số các bạn biết nó, và đang không mua nó từ những nguồn bền vững, có thể tạo ra sự phá rừng chiếm tới 20% lượng khí nhà kính trên thế giới.
¿Por qué no podemos decirle a los supermercados y a los mercados de capital que nos importa, que nos importan los estándares de trabajo justo, que nos importan los métodos de producción sustentable y las comunidades saludables?
Tại sao chúng ta không thể nói các siêu thị và thị trường rằng chúng ta quan tâm về quy chuẩn lao động công bằng đến các phương pháp sản xuất bền vững và đến sức khỏe cộng đồng của chúng ta?
Y si podemos coincidir acerca de dónde queremos que esté el mundo -- deseable, sustentable cuando sus hijos alcancen su edad -- Creo que podemos alcanzarlo.
Và nếu chúng ta có thể có được thỏa thuận về nơi muốn thế giới trở thành mong muốn, bền vững khi con bạn đến tuổi bạn - Tôi nghĩ thực sự có thể đạt được nó.
Aquí está por lo que estoy convencida que colectivamente tenemos el poder de hacer de las inversiones sustentables lo común.
Và đây là lí do đã thuyết phục tôi rằng chúng ta hợp sức sẽ tạo thành sức mạnh biến đầu tư bền vững thành một chuẩn mực mới.
Y creo particularmente ahora, mientras nos vemos en un tiempo de crisis medioambiental, podemos aprender tanto de estas personas quienes han vivido tan sustentable en este ecosistema por más de 10, 000 años.
Và tôi nghĩ rằng đặc biệt là bây giờ, như chúng ta thấy thế giới đang ở tại thời điểm khủng hoảng môi trường, chúng ta có thể học được rất nhiều từ những người đã sống rất bền vững trong hệ sinh thái này trong hơn 10. 000 năm.
Y esa pregunta es, "¿En que tipo de mundo queremos vivir, y que decisión tomaremos hoy para asegurarnos que todos vivamos en un mundo sustentable?"
Và vấn đề đó là: "Chúng ta muốn sống trong 1 thế giới như thế nào, và điều gì chúng ta phải quyết định ngày hôm nay để chắc chắn rằng tất cả chúng ta đều sống trong 1 thế giới bền vững?"
¿Cuál es el futuro...... de la energía libre de carbono verdaderamente sustentable?
Tương lai của năng lượng thực sự bền vững và không có carbon là gì?
No estoy hablando de cosas gratis, porque lo gratuito no es sustentable.
Tôi không nói về những thứ miễn phí, bởi miễn phí thì không bền vững.
La Administración de Servicios Atmosféricos, Geofísicos y Astronómicos de Filipinas o del inglés Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (filipino: Pangasiwaan ng Pilipinas sa Serbisyong Atmosperiko, Heopisiko, at Astronomiko, abreviada como PAGASA, que significa "esperanza" en filipino) es la institución nacional de Filipinas dedicada a proveer alimentos y avisos de tifones, pronósticos meteorológicos, astronómicos y atmosféricos y preparación, y otra información especializada con servicios principalmente para la protección de la vida y propiedad en apoyo del desarrollo económico, productivo y sustentable.
Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (tiếng Anh:Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration), viết tắt là PAGASA, mang ý nghĩa là "hy vọng" trong tiếng Philippines), là một viện quốc gia Philippines chuyên cung cấp cảnh báo bão lũ, dự báo thời tiết chung và đưa ra cố vấn, khí tượng, thiên văn, khí hậu cùng những thông tin chuyên ngành khác chủ yếu nhằm bảo vệ nhân mạng và hỗ sợ kinh tế, sản xuất và phát triển bền vững.
Estamos trabajando en equipo con Airbus, y hemos creado una visión sobre un futuro más sustentable de la aviación.
Tôi đang làm việc cho một nhóm tại Airbus, và chúng tôi đã tạo ra hình ảnh của chúng tôi về một tương lai bền vững hơn cho hàng không.
Nuestras fuentes de energía no son sustentables.
Nguồn năng lượng không thể bảo đảm cho dài lâu.
Y Uds. pueden apreciar aquí el Oleoducto Keystone, el cual llevaría arenas de alquitrán crudo hasta el Golfo de México, perforando una tubería a través del centro, el centro agrícola de Norteamérica, de los Estados Unidos, y asegurando el contrato con el combustible más sucio del mundo, para consumo de los Estados Unidos, y promoviendo un enorme impedimento para una futura energía limpia y sustentable para Estados Unidos.
Và bạn có thể thấy ở đây các đường ống Keystone, mà loại cát hắc ín thô sẽ đổ xuống bờ biển vùng Vịnh, như đục một đường ống dẫn qua trái tim của trung tâm nông nghiệp của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ, và đảm bảo các hợp đồng với các nhiên liệu gây ô nhiễm nhất trên thế giới sẽ được tiêu thụ bởi Hoa Kỳ và thúc đẩy sự bất lợi rất lớn đến một tương lai năng lượng sạch bền vững của Hoa Kỳ.
" Modelo de negocios no sustentable "
Mô hình kinh doanh không bền vững.
Trabajo en medio ambiente, desarrollo, con organizaciones de desarrollo sustentable y personas que están tratando de introducir más aprendizaje a sus procesos ".
Tôi làm việc về môi trường và phát triển và các tổ chức phát triển bền vững và những các nhân mong muốn giới thiệu cho nhiều người hiểu biết về quá trình của họ. "
Fuimos los primeros que dijimos que íbamos a comprar todo nuestro aceite de palma de fuentes sustentables.
Chúng tôi là những người đầu tiên nói rằng sẽ mua tất cả dầu tràm từ những nguồn bền vững.
El libro de Al Gore, "Nuestra Elección" y el libro de David McKay, "Energía Sustentable, sin el aire caliente."
Quyển sách của Al Gore, "Lựa chọn của chúng ta" và một quyển của David McKay, "Năng lượng có thể chịu đựng được mà không có bầu khí quyển nóng".
Si jugamos bien, veremos un crecimiento sustentable en todas nuestras economías.
Nếu ta tận dụng cơ hội, ta sẽ có tăng trưởng bền vững trên toàn nền kinh tế.
Armonía sustentable significa que ahora reduciremos la desigualdad.
Hòa hợp bền vững có nghĩa là hiện tại chúng ta phải giảm thiểu bất bình đẳng.
Le dije, " ¿Don, cuales son algunos ejemplos de proteínas sustentables? "
Tôi nói, " Don, ví dụ về prôtêin mà có thể được duy trì bền vững là gì? "
Parece ser que la industria, que siempre ha estado y probablemente siempre estará a la cabeza del diseño, crea productos diseñados para ser cómodos, modernos y expresivos, pero no están realmente diseñados para ser sustentables o reciclados, para el caso.
Có vẻ như ngành công nghiệp này đã luôn và chắc hẳn sẽ luôn luôn đi đầu trong thiết kế, tạo ra những sản phẩm được thiết kế để thoải mái, hợp thời và ấn tượng nhưng không được thiết kế để lâu bền hay có khả năng tái chế.
Aún no sabemos cómo construir una sociedad que sea medioambientalmente sustentable, que sea compartible con todos en el planeta, que promueva la estabilidad, la democracia y los derechos humanos, y que sea alcanzable en el lapso de tiempo necesario para superar los desafíos a los que nos enfrentamos.
Chúng ta chưa biết làm thé nào để xây dựng một xã hội có môi trường bền vững, mọi người trên hành tinh có thể chia sẻ cho nhau, đề cao sự ổn định, dân chủ và quỳen con người, và điều có thể đạt được trong tính cấp thiết về khung thời gian để vượt qua những thử thách mà chúng ta đang đối mặt.
Estamos al final de la primera revolución industrial -combustibles fósiles no renovables, manufactura-- y de un momento a otro, tenemos sistemas que no son sustentables.
Chúng ta đang ở giai đoạn cuối cùng của cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên-- với những nguồn nhiên liệu & nền sản xuất không thể tái tạo, và đột nhiện, chúng ta có những hệ thống không bền vững.
Eso significa reducir los riesgos futuros ya que se minimiza el daño a las personas y al planeta, y eso significa darles capital a los usuarios que lo utilizan orientándolo hacia fines productivos y sustentables.
Có nghĩa là hạn chế rủi ro trong tương lai bằng cách giảm thiểu nguy hại đến con người và hành tinh, và có nghĩa là cung cấp vốn cho người sử dụng để triển khai hướng đến đầu ra hiệu quả và bền vững.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustentable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.