supo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ supo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biết, biết rõ vấn đề, biết rõ về, đã trải qua, biết tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supo
biết(knew) |
biết rõ vấn đề(knew) |
biết rõ về(knew) |
đã trải qua(knew) |
biết tin(knew) |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo supo mi nombre? Làm sao ảnh đoán được tên tôi? |
Sin embargo, tan pronto supo que Kenneth y Filomena estaban frente a su casa, les abrió la puerta y les hizo pasar. Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào. |
Thompson lo supo después de atar bolsas de plástico de colmado a los amarres del puerto de Plymouth. Ông biết điều đó sau khi họ buộc các túi nhựa vào các cột neo ở cảng Plymouth. |
¿Cómo no supo que era yo? Làm thế nào mà cô ấy không nhận ra tôi thế? |
¿Él cómo lo supo? Làm sao ổng biết được? |
¿Cómo lo supo? Làm sao mày biết? |
Nadie supo lo que le ocurrió. Không ai biết ông ta ra sao. |
Como Ella supo más tarde, poco antes de llamar a la puerta de aquella mujer angustiada, esta había orado a Dios con las palabras: “No sé quién eres, pero si me oyes, ayúdame”. Sau này Ella mới biết là không bao lâu trước khi đến gõ cửa nhà Faina, người đàn bà đau khổ này đã cầu xin với Đức Chúa Trời: “Con không biết Ngài là ai, nhưng nếu Ngài có nghe con nói, xin hãy giúp con”. |
Y así es como supo que irías a tener una vida larga y plena. Vì vậy, bố con đã biết là con sẽ có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh. |
" Chandler, aunque éramos amigos una parte de mí supo que quería más ". " Chandler, thậm chí ngay cả khi ta là bạn nhưng phần nào đó trong em biết là mình muốn hơn thế nữa. " |
Supo compartir mis temores, pero no mi dolor”. Anh đồng cảm với những lo lắng bất an của tôi, nhưng không đồng cảm với nỗi đau của tôi”. |
La respuesta la encontramos en lo que Jacob les dijo a sus hijos cuando supo lo ocurrido: “Ustedes me han traído dificultades, haciéndome odioso entre los habitantes del país [...], ellos se juntarán contra mí y me atacarán, y seré destruido yo y mi casa” (Génesis 34:30, Nueva Biblia de los Hispanos). Khi Gia-cốp biết được điều hai con mình làm, ông khiển trách họ: “Bây xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy... |
Sin embargo, cuando supo que los lamanitas se habían apoderado de la ciudad de Nefíah, se irritó contra el gobierno por haber descuidado el envío de refuerzos. Tuy nhiên, khi ông biết được rằng thành phố Nê Phi Ha đã bị quân La Man chiếm cứ, ông đã tức giận vì chính quyền đã thờ ơ không gửi quân tiếp viện. |
Él también sufrió muchas de nuestras dificultades. Sin embargo, supo enfrentarse a ellas. Ông từng đương đầu với nhiều khó khăn giống chúng ta và đã vượt qua. |
El soldado supo, y ellos supieron, que indisputablemente Jesús había muerto. Những tên lính cũng như họ biết chắc rằng ngài đã chết. |
Como auténtico artista de su época, Macke supo como integrar en su pintura aquellos elementos que más le interesaban de las vanguardias. Cũng như các nghệ sĩ chân chính khác trong thời đại của ông ta, Macke biết cách hội nhập vào tranh ảnh mình những yếu tố hiện đại mà lôi cuốn ông nhất. |
Vivió y trabajó con ellos, supo lo que era estar sometido a sus mayores, y también sintió la amorosa protección de quienes le querían. Ngài đã từng sống với người lớn, làm việc với họ, trải qua kinh nghiệm phục tùng họ và cũng đã cảm thấy ấm cúng, bình an vì được họ yêu thương. |
¿Cómo lo supo? Sao anh biết? |
¿Cómo lo supo? Sao cậu biết? |
¿Por qué se sentía desconcertada Marta, y qué hizo en cuanto supo que Jesús estaba cerca? Điều gì khiến Ma-thê bối rối? Cô phản ứng thế nào khi nghe tin Chúa Giê-su đã gần đến làng? |
No le digas que te lo he dicho. Pero me contó que supo que te quería en la calle. Đừng nói là tôi nói đấy... cô ấy bảo là cô ấy yêu anh... từ lần đầu tiên cô ấy gặp anh trên đường. |
Quizá Gao supo que él iba tras ella. Có thể Gao biết rằng bố tôi đang lần ra bà ta. |
El día que supo que te ibas con Quantrell empezó el principio de su fin. Cái ngày bả biết mày theo Quantrill bả bắt đầu suy sụp lần cuối cùng. |
Así Davian supo que Lindsey estaba allí. Đó là cách Davian biết Lindsey đang tới. |
Supo que todo estaría bien. Em biết rằng mọi điều sẽ được ổn thỏa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới supo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.