suma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phép cộng, tổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suma
phép cộngnoun Las matemáticas no se quedan en la suma. Còn nhiều phép toán khác hơn phép cộng. |
tổngadjective noun adverb Si puedes identificar... y sumar los puntos de estas dos cartas. Nếu anh xác định và tổng hợp điểm của hai lá bài. |
Xem thêm ví dụ
De hecho desde ese día la frase "suma de Bayona" es un sinónimo en polaco de una cantidad enorme de dinero. Thật vậy, cho đến ngày nay cụm từ "số tiền Bayonne" là một từ đồng nghĩa trong tiếng Ba Lan để chỉ một số tiền rất lớn. |
11 Como se ve, un cuerpo de ancianos es una entidad bíblica en la cual el total representa más que la suma de sus partes. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Bueno, por un lado, es la suma de las áreas de los cuadrados internos, ¿cierto? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
16 Por supuesto, cuidar la salud espiritual es de suma importancia. 16 Chăm lo sức khỏe thiêng liêng tất nhiên là điều rất quan trọng. |
La privacidad de los usuarios es de suma importancia para Google. Quyền riêng tư của người dùng là vấn đề tối quan trọng đối với Google. |
Un pastor protestante que había estafado una gran suma de dinero a sus feligreses dijo que había encontrado la verdad y que, tras cumplir su condena, ayudaría a los miembros de su iglesia a convertirse en testigos de Jehová. Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Fui a Afganistán en 2005 a trabajar en una nota para el Financial Times, y allí conocí a Kamila, una joven mujer que me contó que acababa de rechazar un trabajo con la comunidad internacional que le hubiera pagado casi $2.000 al mes, una suma astronómica en ese contexto. Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó. |
He recibido algunas revelaciones recientemente, y de suma importancia para mí, y os diré lo que el Señor me ha dicho. Tôi đã nhận được một số điều mặc khải gần đây, và những điều này rất quan trọng đối với tôi, và tôi sẽ nói cho các anh chị em biết Chúa đã phán bảo tôi điều gì. |
He visto cómo esa compañía es de suma importancia para la felicidad en el matrimonio. Tôi đã thấy sự đồng hành đó rất quan trọng như thế nào để có được hạnh phúc trong hôn nhân. |
4 Es de suma importancia que, en lugar de fijar la atención en el pasado, nos concentremos en lo que tenemos delante. 4 Thay vì nhìn lại quá khứ, chúng ta phải chú tâm vào tương lai. |
A cierto visitante le llamó la atención que una niñita encontrara con facilidad los textos citados en su propia Biblia y que siguiera la lectura con suma atención. Một người đến tham dự buổi họp đã để ý khi diễn giả nêu ra câu Kinh Thánh, một bé gái mở đến câu ấy rất nhanh và chăm chú theo dõi trong khi người khác đọc. |
No obstante, desde el comienzo aprendió con suma facilidad el idioma tahitiano. Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti. |
ley conmutativa de la suma - escribe la expresión 5 + 8 + 5 de forma diferente y encuentra el resultado. Sử dụng pháp luật giao hoán của Ngoài ra - hãy để tôi nhấn mạnh |
Pero, no importa cuántas veces cortemos las cajas, la superficie total todavía es la suma de las áreas de todas las etapas. Nhưng, d�� ta có chẻ đôi bao nhiều lần đi chăng nữa, tổng diện tích của các mảnh ấy vẫn là diện tích của hình vuông ban đầu. |
Es la mayor suma de dinero en premios en una competición de juegos hasta la fecha. Đây là số tiền thưởng lớn nhất từ bất giải thi đấu trò chơi điện tử nào cho đến ngày hôm nay. |
Ya se sabe que once escudos constituían precisamente la suma que quedaba en la bolsa de D’Artagnan. Mười một đồng vàng vừa đúng là số tiền còn lại trong túi tiền của D' Artagnan. |
La visión de Wikipedia es simple: un mundo en el que cada ser humano pueda compartir libremente en la suma de todo el conocimiento. Tầm nhìn về bài phát biểu của Wikepedia rất đơn giản: một thế giới mà mỗi con người có thể tự do chia sẻ tất cả các kiến thức. |
Le ordeno a pagar una suma de $ 3500. Tòa buộc anh phải trả $ 3500. |
Cuando hayas configurado el seguimiento de conversiones, tendrás acceso a los datos de los valores de conversión, como la suma de todos los valores correspondientes a la totalidad de las conversiones. Khi đã thiết lập theo dõi chuyển đổi, bạn sẽ có quyền truy cập vào dữ liệu giá trị chuyển đổi, như tổng tất cả các giá trị chuyển đổi cho tất cả chuyển đổi của mình. |
Todo esto se suma a una experiencia previa Nó chứng tỏ có kinh nghiệm. |
¿La suma saldará las deudas? Có đủ để trả nợ ko? |
Es sobre cómo la humanidad se vuelve más que solo la suma de sus partes. Đó là cách giúp con người đạt được nhiều hơn những gì mình bỏ ra. |
Aún más dramático es la suma de hambre y obesidad que ha ido en aumento en los últimos 30 años. Và một thảm kịch khác nữa là cả nạn đói và nạn béo phì chỉ mới nổi lên trong 30 năm gần đây thôi. |
Al día siguiente, alguien me ofreció una buena suma de dinero para trabajar dos días trasladando una pesada carga de una casa a otra. Buổi sáng hôm sau, một người nào đó đề nghị trả cho tôi một số tiền đáng kể để di chuyển một số hàng hóa nặng nề từ nhà này sang nhà khác trong hai ngày. |
Por eso, “después de primero tomar suficiente fianza” —algún tipo de garantía, probablemente una suma de dinero—, las autoridades dejaron en libertad a Jasón y a los demás hermanos (Hech. Sau khi nhận “tiền bảo lãnh”, họ thả Gia-sôn cùng các anh em đã bị bắt (Công 17:8, 9). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.