sudar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sudar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sudar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đổ mồ hôi, chảy mồ hôi, mướt, ra mồ hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sudar
đổ mồ hôiverb Se pasa el día sentado, sudando entre papeleo. Suốt ngày cứ ngồi đây đổ mồ hôi trên giấy tờ. |
chảy mồ hôiverb Ponte tiza en las manos si están sudadas. Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi. |
mướtverb |
ra mồ hôiverb Me han hecho sudar. Làm tôi ấm và ra mồ hôi đi! |
Xem thêm ví dụ
La carne me hace sudar. Tôi chảy mồ hôi vì thịt. |
Hice una oración, y en ese instante la niña comenzó a sudar y la fiebre desapareció. Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt. |
Te vas a sudar esto. Cậu phải chảy mồ hôi để lôi nó ra. |
En vez de sudar las bolas en el desierto con el Entrenador Mierda-Mierda. Để thay cho việc tập bóng của chúng ta ở chỗ khốn đó với huấn luyện viên Chết-Tiệt. |
Para las mujeres, la vergüenza es hacerlo todo, hacerlo perfectamente y nunca dejar que te vean sudar. Đối với phụ nữ, sự xấu hổ là làm tất cả điều đó, làm một cách hoàn hảo và không bao giờ để người khác thấy bạn đang đổ mồ hôi. |
Todo lo que separa Rodríguez y la muerte segura es su traje y su capacidad de sudar. Những gì ở giữa Rodriguez và cái chết chắc chắn là bộ đồ bảo hộ và khả năng toát mồ hôi của anh ta. |
Tomarás medio litro de agua, y sudarás 10. Anh uống 1 ly nước thì mồ hôi sẽ đổ gấp 1 0 lần. |
Por eso empezamos a sudar, y nuestro corazón late más rápido. Đó là lý do tại sao bạn đổ mồ hôi, và tim đập nhanh hơn. |
Quiero verte sudar un poco. Tôi muốn thấy anh phải đổ chút mồ hôi. |
Solo quiero ver a ese hijo de perra sudar. Anh chỉ muốn thấy thằng khốn đó hãi thôi. |
Me empezaron a sudar las muñecas: sabía muy bien que la humedad no tardaría en provocar que la seda se encogiera. Hai cổ tay tôi đang đổ mồ hôi, và tôi biết mồ hôi ẩm ướt sẽ sớm khiến dải lụa co lại. |
Cuando gobierna el buen gobierno, la Paz no tiene que sudar la gorda. Khi nhà nước tốt cai trị, Hoà Bình không cần phải đổ mồ hôi. |
Cuando llegué al Salón del Reino, empecé a temblar y sudar. Khi chúng tôi vừa đến Phòng Nước Trời, tôi bắt đầu run sợ và toát mồ hôi. |
Puede correr kilómetros sin sudar. Nó có thể chạy nhiều dặm mà không đổ mồ hôi. |
Los hace sudar. Làm cho chúng đổ mồ hôi. |
Cutie Pie me pone el corazón a cien, me hace sudar mucho y me hace olvidar que tengo un agujero en la nariz. Cục Cưng làm tim tôi rạo rực, làm tôi đổ mồ hôi thật nhiều, cô ấy làm tôi cảm thấy như mũi bị thủng. |
Me han hecho sudar. Làm tôi ấm và ra mồ hôi đi! |
O se han ido a comer para hacerte sudar. Hoặc là đang đi ăn trưa cho anh lo sốt vó. |
Porque la ventaja que tenemos en el mundo silvestre no son ni los colmillos ni las garras ni la velocidad, lo único que hacemos realmente bien es sudar. Bởi vì một ưu điểm chúng ta có trong tự nhiên -- một lần nữa, đó không phải là răng nanh, móng vuốt hay tốc độ -- thứ duy nhất chúng ta thực sự, thực sự giỏi đó là mồ hôi. |
Necesito sudar. Nhưng mong manh. |
En el Jardín de Getsemaní sufrió en completa soledad la más intensa agonía, al grado de sudar sangre por cada poro. Trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, trong nỗi cô đơn hoàn toàn, Ngài đã chịu đựng nỗi thống khổ dữ dội nhất, rớm máu từ mỗi lỗ chân lông. |
“CUANDO usted muera, solamente su alma será atormentada; eso será un infierno para ella: pero en el día del juicio su cuerpo se unirá a su alma, y entonces usted tendrá infiernos gemelos, pues su alma sudará gotas de sangre, y todo su cuerpo estará en dolor.” “KHI ngươi chết, chỉ linh hồn ngươi sẽ bị hành hạ thôi; rằng sẽ có một địa ngục cho linh hồn ngươi: nhưng đến ngày phán xét linh hồn ngươi sẽ nhập vào thân xác ngươi, và ngươi sẽ có hai địa ngục, linh hồn ngươi sẽ đầm đìa những giọt máu, và thân xác ngươi sẽ tràn ngập khổ ải”. |
Mejor no me aprietes tanto la mano me está empezando a sudar la palma. Anh đừng siết chặt tay em thế, đổ hết mồ hôi tay rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sudar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.