stima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stima trong Tiếng Ý.
Từ stima trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự quý mến, sự đánh giá, sự định giá, ước lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stima
sự quý mếnnoun |
sự đánh giánoun |
sự định giánoun |
ước lượngnoun (valutazione che si dà ad una cosa secondo il suo valore) Puoi stimare il valore di quello che e'stato rubato? Cô có thể ước lượng giá trị mọi thứ đã bị mất không? |
Xem thêm ví dụ
Nel corso degli anni, però, la stima che tuo figlio ha per te è rimasta la stessa? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Entro 4 anni si stima che varrà oltre 80 miliardi di dollari. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
La distanza fra la terra e Omega Centauri si stima in 17.000 anni luce. Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng. |
In tal caso, come ti sentiresti se qualcuno di cui hai molta stima ti rivolgesse le suddette parole? Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên? |
Nel 2008, l'ONG Survival International stima che le lingue indigene spariranno. Năm 2011, Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế tuyên bố rằng loài tê giác đen Tây Phi đã tuyệt chủng. |
Utilizza una "stima euristica" che classifica ogni nodo attraverso una stima della strada migliore che passa attraverso tale nodo. Thuật toán này sử dụng một "đánh giá heuristic" để xếp loại từng nút theo ước lượng về tuyến đường tốt nhất đi qua nút đó. |
Prima... di essere sicura del carattere di lui, prima ancora di sapere se davvero lo stima? Trước khi chị ấy biết rõ tính cách anh ta và biết rõ sự yêu mến của mình dành cho anh ta sao? |
La stima si basa su dati raccolti in 70 paesi e tiene conto di guerre, aggressioni, suicidi e sparatorie. Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết. |
E si stima anche che raddoppierà di conseguenza il consumo di carne e latticini. Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. |
13 Se tenete in grande stima il privilegio di servire Geova, potete star certi che egli provvederà alle vostre necessità fisiche e spirituali proprio come fece nel caso dei leviti. 13 Nếu quý trọng đặc ân phụng Đức Giê-hô-va, bạn có thể tin cậy là Ngài sẽ chăm sóc bạn về thể chất lẫn thiêng liêng, như Ngài đã làm cho người Lê-vi. |
Per esempio, secondo una stima più del 10 per cento degli ecclesiastici ha un comportamento errato in campo sessuale. Thí dụ, ước chừng có hơn 10 phần trăm các tu sĩ dính líu vào hành vi vô luân. |
Sono i fattori in base ai quali stabiliscono chi merita la loro stima e chi no. Người ta căn cứ vào những yếu tố này để quyết định ai sẽ được họ coi trọng và ai sẽ không được họ coi trọng. |
Tali citazioni aiuteranno solo chi ha stima di quegli studiosi. Những sự trích dẫn đó chỉ giúp những người nào tôn trọng các học giả đó. |
Ma è solo una stima. Chỉ là ước đoán. |
L'ultima stima che mi hanno dato va dalle due alle tre ore, forse meno. Theo như đánh giá thì sẽ mất hai đến ba tiếng nữa, có thể sớm hơn. |
Lo stesso massacro ebbe luogo in altre città nelle settimane successive, con una stima totale dei morti che raggiungeva le 70.000 persone. Các cuộc thảm sát tương tự diễn ra ở những thị trấn khác trong những tuần lễ tiếp theo, với số nạn nhân ước tính khoảng 110.000 người. |
Sapere che qualcuno era felice di essere mio amico fece crescere la mia fiducia in me stesso e la mia stima personale. Việc biết rằng một người nào đó thích làm bạn với tôi đã làm tăng sự tin tưởng và lòng tự trọng của tôi. |
Senti la tua stima crollare se una persona che ammiri, mossa dalle migliori intenzioni, ti dà qualche suggerimento? Có phải lời nhận xét thiện ý của những người mà bạn kính trọng làm giảm lòng tự tin của bạn? |
La Banca Mondiale fa un'analisi dei fatti e stima che un ospedale in questa situazione in paese a basso reddito possa avere fino a 18 interruzioni di energia al mese. Ngân hàng Thế giới thấy được điều này và ước tính rằng một bệnh viện trong điều kiện như thế này ở một đất nước có thu nhập thấp có thể bị mất điện lên đến 18 lần một tháng. |
" Sì, signore. " " E la ragazza che stava per scivolare con grazia nella stima di suo zio per scrivere il libro sugli uccelli? " " Vâng, thưa ngài. " " Và các cô gái đang trượt một cách duyên dáng vào trọng chú của mình bằng cách viết cuốn sách về các loài chim? " |
L'Organizzazione Mondiale della Sanità stima che ci siano circa 500 milioni di persone che vivono sul nostro piccolo pianeta che soffrono di disagi mentali. Tổ chức y tế thế giới ước tính có gần bốn đến năm trăm triệu người sống trên hành tinh nhỏ bé của chúng ta bị ảnh hưởng bởi một bệnh tâm thần. |
Ma un uomo che lui stima potrebbe persuaderlo. Nhưng một người, một người mà hắn tin tưởng, có thể thuyết phục được hắn. |
Entrambi gli schieramenti della battaglia esagerarono la stima del numero di apparecchi avversari abbattuti. Cả hai bên trong cuộc chiến đều đưa ra những tuyên bố phóng đại về số lượng máy bay địch bị tiêu diệt. |
Potresti lavorare da qualcuno che ti stima. Em có thể tới nơi nào đó họ trân trọng em... |
Secondo una stima, alla fine della guerra il 43% dell'infrastruttura delle istituzioni di istruzione e di ricerca della Polonia e il 14% dei suoi musei erano stati distrutti. Thêm vào đó, 43% số cơ quan nghiên cứu và giáo dục cùng 14% số bảo tàng của quốc gia này cũng đã bị phá hủy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.