spettro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spettro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spettro trong Tiếng Ý.

Từ spettro trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng ma, quang phổ, ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spettro

bóng ma

noun

Si fermarono e sgranarono gli occhi come se uno spettro avesse attraversato loro la strada.
Họ ngừng lại và trố mắt nhìn thể như một bóng ma đã bước ngang qua họ.

quang phổ

noun

In qualche modo entra ed esce dallo spettro visibile.
Lượng quang phổ hữu hình của cô ấy thay đổi bất thường.

ma

noun

Lei è appassionata di storie di spettri di film dell'orrore e così via.
Cổ là một người mê chuyện ma và phim kinh dị.

Xem thêm ví dụ

E questo paradigma si ripete per tutto lo spettro delle aziende.
Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty.
E poi, questo è uno spettro: se vi muovete verso questa direzione, perderete peso, vi sentirete meglio e guadagnerete in salute.
Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt.
Quest'archivio contiene più di 1.5 milioni di immagini o spettri per un volume totale di circa 65 Terabytes di dati.
Dữ liệu này hiện tại bao gồm hơn 1,5 triệu hình ảnh hay phổ của các thiên thể với dung lượng lên tới 65 terabyte (65.000.000.000.000 bytes).
Sempre nel novembre 2012, fu lanciato il progetto UE iJOIN, che si focalizza sulla tecnologia a "piccole celle", che è di importanza fondamentale per trarre vantaggio da risorse limitate e strategiche, quali lo spettro delle onde radio.
Cũng trong tháng 11 năm 2012, dự án iJOIN của Châu Âu được khởi động, tập trung vào công nghệ "tế bào nhỏ", có tầm quan trọng đặc biệt cho việc tận dụng các nguồn lực hạn chế và chiến lược, chẳng hạn như phổ sóng vô tuyến điện.
Un suo articolo sullo spettro di luce elettrica fu pubblicato nello stesso anno, e fu seguito da una relazione sullo spettro di assorbimento del sangue.
Một bài báo về phổ dài của ánh sáng điện xuất hiện cùng thời gian, và theo sau bởi một nghiên cứu về sự phổ hấp thụ của máu.
Ecco perché ho bisogno del fantasma, lo spettro, John Wick.
Đó là lý do tại sao... Tôi cần tên tử thần, John Wick.
Questo significa che uso immagini dal satellite e le elaboro attraverso degli algoritmi, osservando le differenze dello spettro luminoso che indicano gli oggetti sepolti che ho la possibilità di estrarre ed esaminare.
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
Entrero'nell'arena contro lo spettro dei miei connazionali,
Tôi sẽ chiến đấu với cả 6 người giả làm đồng bào của tôi
Lui dice di essere semplicemente a una estremità dello spettro su cui ci troviamo tutti.
Matthew nói rằng anh ấy chỉ là một cái kết cực đoan của khoảng cách mà tất cả chúng ta đều đang ở trên đó.
Possiamo vedere solo una minuscola parte dello spettro elettromagnetico che chiamiamo luce visibile.
Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến.
Lo spettro dell'approssimarsi della morte spesso fornisce un potente incentivo a questo genere di pensieri.
Quái tượng hãi hùng về cái chết gần kề thường gợi ra những tư tưởng như thế.
Ma dato che non parli con gli spettri, e'improbabile.
Nhưng vì em không nói chuyện với hồn ma, điều thật khó xảy ra.
DI QUESTI tempi, con lo spettro incombente dell’AIDS, la minaccia più grave per la salute dei pazienti ospedalizzati può annidarsi in sala operatoria.
TRONG thời kỳ đen tối của bệnh dịch liệt kháng (AIDS/Sida), mối đe dọa lớn nhất cho sức khỏe của bệnh nhân trong bệnh viện có thể tiềm ẩn trong phòng giải phẫu.
È sparito come un fantasma, come un’ombra, come uno spettro
Nó biến mất như một con ma, như một cái bóng, như một quái tượng. - Cậu có tin những chuyện hiện hình không?
Questo stile di basso è un fattore trainante in alcune varianti di dubstep, in particolare nella parte più vicina al club dello spettro.
Phong cách bass này này là nhân tố thúc đẩy trong một số biến thể của dubstep, đặc biệt là ở các chi tiết cuối câu lạc bộ thân thiện và quang phổ.
SN 1986G è stato utilizzata per dimostrare che gli spettri delle supernovae di tipo Ia non sono tutti uguali, e il tipo di supernovae Ia possono differenziarsi per il modo in cui cambiano di luminosità nel corso del tempo.
SN1986G được dùng để minh họa phổ của vụ nổ siêu tân tinh kiểu Ia là không hoàn toàn đồng nhất, và vụ nổ siêu tân tinh kiểu Ia có thể khác nhau theo cách chúng thay đổi độ sáng theo thời gian.
Le nostre teorie sulla possessione da parte degli spettri sono vere.
Mọi lí thuyết về chiếm hữu thân xác của chúng ta đã đúng.
Magari non è ciò che vorresti ascoltare a casa, ma funziona benissimo in macchina, ha un enorme spettro di frequenza, sapete, grossi bassi e alti e la voce come se fosse incastrata nel mezzo.
Đó có lẽ không phải là thứ nhạc bạn sẽ nghe khi ở nhà, nhưng nó trở nên hoàn hảo trong những chiếc xe -- nó có tần số cao, bạn biết đấy, bass lớn và chất giọng có vẻ như lơ lửng ở giữa.
Ciò spiega in parte perché vediamo uno spettro così ampio in termini di effetti.
Và điều này phần nào lý giải tại sao chúng ta lại thấy một phổ rộng những hệ quả của tự kỷ.
Quello che le scuole sono incoraggiate a fare è di scoprire cosa possono fare i ragazzi attraverso uno spettro molto stretto di risultati.
Những gì trường học được khuyến khích làm là tìm ra những gì trẻ em có thể làm được trong một mảng thành tích hạn hẹp
Da questo studio ad ampio spettro è emersa una preoccupazione ed un'ambizione cristallizzata nel desiderio che sto per esprimervi.
kết tinh thành một mong ước mà tôi sẽ nói với các bạn đây.
Nel 1867 Gustavus Hinrichs, un chimico accademico nato in Danimarca e operante negli Stati Uniti, pubblicò un sistema periodico a spirale basato su pesi e spettri atomici e somiglianze chimiche.
Năm 1867, Gustavus Hinrichs, một nhà hóa học gốc Đan Mạch làm việc ở Hoa Kỳ, công bố một hệ thống tuần hoàn xoắn ốc dựa trên phổ và khối lượng nguyên tử, và những tính tương đồng hóa học.
Pensate che abbiamo appena trovato l'armeria degli Spettri?
Anh có nghĩ chúng ta đã tìm ra kho vũ khí của lũ Bóng Ma không?
Si potrebbe creare un qualche tipo di punti di riferimento su di uno spettro di improbabilità, che potrebbe somigliare allo spettro elettromagnetico che abbiamo appena visto.
Ta có thể đánh dấu một số điểm trên một phổ dài các xác suất, và nó sẽ nhìn giống như quang phổ của điện từ trường mà chúng ta vừa tìm hiểu khi nãy.
Scoperta da William Herschel il 15 febbraio 1786, fu la prima nebulosa planetaria il cui spettro venne analizzato, ad opera dall'astronomo amatoriale inglese William Huggins nel 1864.
Nó được khám phá bởi William Herschel ngày 15 tháng 2 năm 1786, và là tinh vân hành tinh đầu tiên có quang phổ được nghiên cứu, bởi nhà thiên văn nghiệp dư người Anh William Huggins vào năm 1864.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spettro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.