soñador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soñador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soñador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ soñador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người mơ mộng, mơ mộng, tư lự, hão huyền, người nằm mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soñador
người mơ mộng(daydreamer) |
mơ mộng(dreamy) |
tư lự
|
hão huyền(dreamy) |
người nằm mơ
|
Xem thêm ví dụ
Sé que es un soñador, pero es un científico brillante. Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất. |
Pero el asunto es que yo estaba ahí, como yo misma, como una soñadora. Nhưng vấn đề chính là tôi đã ở đó là chính mình, một người mơ mộng. |
¿Afirma el soñador que posee algún conocimiento especial, y se vale de la adivinación u otras prácticas espiritistas? Có phải người nằm mộng cho là mình có sự hiểu biết đặc biệt thật ra dùng bói toán hay những thực hành ma thuật khác, hay không? |
Sí, el resto ha dejado claro por qué estos soñadores merecen la condenación de Jehová. Đúng vậy, những người được xức dầu còn sót lại đã cho thấy rõ tại sao những kẻ nằm chiêm bao ấy lại đáng bị Đức Giê-hô-va phán xét. |
Y no soy una doncella soñadora que va a sucumbir a... Và tôi không phải loại gái ngây thơ chịu khuất phục trước thứ... |
♪ Para todos los soñadores ♪ Here's to the ones who dream Hỡi những kẻ mơ mộng |
Solo soñadores como este tonto. Chỉ còn lũ mơ mộng giống lão đần này. |
La modelo demostró su talento en la pista, y llegó a las semifinales, en las cuales perdió con la actriz Anita Martínez, pero igualmente cumplió el sueño de su soñador. Người mẫu đã thể hiện tài năng của mình trên đường đua, và lọt vào bán kết, trong đó anh thua nữ diễn viên Anita Martínez, nhưng cũng hoàn thành giấc mơ của một người mơ mộng. |
Y todo porque unos soñadores como Peter Bailey... les llenan la cabeza con ideas imposibles. Và tất cả đều do những kẻ mơ mộng hão huyền giống như Peter Bailey khuấy động họ lên và tiêm nhiễm vào đầu họ những ý tưởng bất khả thi. |
Incluyen libro 1, El soñador de día y el libro 2, Volver a planeta babeando, que anuncia que se continuará en un tercer volumen, Sueño profundo, que todavía tiene que aparecer. Họ viết những quyển The Day Dreamer, Return to Planet Drool, và còn tiếp tục trong quyển sách thứ 3 Deep Sleep mà tới giờ vẫn chưa xuất hiện. |
Así que tuve la gran fortuna de haber nacido soñadora Tôi đủ may mắn để sinh ra đã là một đứa trẻ rất mơ mộng. |
" Ningún sueño es muy grande, y ningún soñador es muy pequeño ". " Ko có giấc mơ nào là xa vời, kể cả đối với người nhỏ bé nhất " |
El desea pintar el soñador, más turbio, más tranquilos, poco más encantadoras de paisaje romántico en todo el valle del Saco. Ông mong muốn sơn dreamiest shadiest, chạy êm, chút mê hoặc nhất của phong cảnh lãng mạn trong thung lũng của các Saco. |
Tener fe en la Biblia no significa ser un crédulo ni un soñador. Al contrario, dicha fe se funda en la razón y en pruebas abundantes (Hebreos 11:1). Rõ ràng, tin vào Kinh Thánh không phải là mù quáng hoặc thiếu thực tế, nhưng dựa trên lý trí và nhiều bằng chứng.—Hê-bơ-rơ 11:1. |
No soy un soñador, y no digo que con esto promoveré algún tipo de respuesta o cura definitivas para el cáncer. Tôi không phải một kẻ mộng mơ, và tôi không nói rằng nó sẽ khởi đầu cho một câu trả lời dứt khoát hay một liệu pháp chữa lành căn bệnh này. |
Y es la razón del porqué los más grandes diseñadores son casi siempre los más grandes soñadores, rebeldes y renegados. Đây cũng là lý do mà những nhà thiết kế vĩ đại nhất hầu hết đều là những kẻ có hoài bão lớn nhất và nổi loạn nhất và phá cách nhất. |
# Y para todos Los tontos soñadores ♪ And here's to the fools who dream Và hỡi những kẻ khờ mộng mơ |
Mantente en el camino, mi soñador. Ở trên đường đi. |
Soñadores y arriesgados. Dám ước mơ, sẵn sàng đương đầu. |
-Otro soñador -dijo el hombre de la ventanilla a su ayudante, mientras el muchacho se alejaba-. """Lại một tay mơ mộng vẩn vơ"", gã ngồi quầy nói với đồng nghiệp trong lúc cậu đi ra." |
El esfuerzo y la disciplina necesarios para convertirse en bailarina profesional resultan excesivos para muchas jóvenes soñadoras. Nỗ lực và kỷ luật được đòi hỏi để trở thành một người nữ diễn viên vũ ba lê chuyên nghiệp thì quá sức đối với nhiều người mơ mộng trẻ tuổi. |
Has pasado la prueba, mi soñador. Anh đã qua bài kiểm tra. |
La obra de la reactivación no es tarea para el holgazán ni para el soñador. Công việc khôi phục hoạt động tích cực không phải là một công việc cho người lười biếng hoặc mơ mộng. |
# Para todos los soñadores ♪ Here's to the ones who dream Hỡi những người hay mơ mộng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soñador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới soñador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.