sepa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sepa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sepa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thứ bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sepa
thứ bảy
|
Xem thêm ví dụ
Si su país aparece en la lista, le recomendamos que consulte estas instrucciones para los pagos de la SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Lo hizo, dijo Alma, “para que sus entrañas sean llenas de misericordia, según la carne, a fin de que... sepa cómo socorrer a los de su pueblo” (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
Dime algo que no sepa. Hãy nói những gì tôi không biết. |
Sólo quiero que sepa que no me siento capaz. Điều tôi muốn nói là, tôi nghĩ mình không thích hợp cho việc này. |
Es mejor que no sepa. Ông không muốn biết đâu. |
No dejo que sepa lo que pienso. Để bà ấy không biết anh đang nghĩ gì. |
El sistema SEPA permite a las empresas y a los consumidores europeos enviar pagos mediante ETF a cualquier país de la zona Euro. Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu. |
Quizás sepa algo. Có thể cô ta biết. |
No creo que sepa deletrear " anestesióloga ". Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ". |
Pero lo que no sé y probablemente nunca sepa es lo que en verdad está sucediendo aquí. Nhưng tôi đã và sẽ không bao giờ biết sự thật là gì. |
3 Comience la reunión a tiempo, aunque sepa que algunos llegarán tarde. 3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ. |
Dios. Y que en cierto sentido está fuera del universo, porque no desempeña ningún papel en lo que sucede, aunque en cierto sentido está en todas partes, porque el espacio es la manera de que Dios sepa dónde está todo, según Newton ¿no es cierto? Còn có một nhà quan sát toàn trí biết tất cả mọi thứ, chính là Chúa Trời, ở một góc độ nào đó, ngài ở bên ngoài vũ trụ, bởi vì ngài ấy không có vai trò trong bất cứ chuyện gì xảy ra, nhưng ở một góc độ nào đó lại tồn tại khắp mọi nơi, bởi vì không gian chỉ là cách mà Chúa Trời biết nơi mà mọi thứ tồn tại, theo cách nghĩ của Newton, được chứ? |
Durante el ensayo, usamos algún objeto parecido a un micrófono para que después sepa cómo sostenerlo. Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận. |
Que la gente lo sepa. Rồi cho mọi người biết. |
Si lo no sabes, entonces necesitáis un líder que sí lo sepa. Nếu anh không biết thì chúng tôi cần một chỉ huy biết điều này. |
Por eso, Jehová desea que usted sepa su nombre y lo use. Vì vậy Đức Giê-hô-va muốn bạn biết và sử dụng danh Ngài. |
Le invitamos a leer el siguiente artículo para que sepa lo que las Escrituras tienen que decir al respecto. Hãy vui lòng xem xét Kinh Thánh nói gì, như được trình bày trong bài kế tiếp. |
Quizá ella sepa. Có thể cô ta biết đấy. |
Solamente quiero que sepa... Anh chỉ muốn em biết là... |
Sabes, no puedes transferir a todo aquel que sepa lo nuestro. anh không thể thuyên chuyển tất cả người biết về chúng ta được. |
Y mientras menos sepa, mejor Thực ra là càng biết ít càng tốt |
Sepa que creo que Richard Kimble es inocente. Tôi muốn anh biết là tôi tin Kimble vô tội. |
Página 135: Sepa más sobre el llamamiento de 10 nuevos líderes generales de la Iglesia, incluida la nueva Presidencia General de la Sociedad de Socorro. Trang 135: Học thêm về sự kêu gọi 10 vị lãnh đạo Giáo Hội trung ương mới, kể cả Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Phụ Nữ. |
Mi esposa cambiaría las cerraduras desde que sepa que te negué un favor. Vợ tôi sẽ cho tôi ngủ bụi nếu biết tôi từ chối không giúp anh. |
Tenga en cuenta que, si establece los pagos mediante transferencia bancaria de la SEPA como su forma de pago después del día 20 del mes, no podemos garantizar que recibirá el pago mediante esta forma. Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sepa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.