señora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ señora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ señora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ señora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phu nhân, phụ nữ, thưa phu nhân, bà, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ señora
phu nhânnoun Es hora de revisar la cuentas, mi señora. Tới lúc xét lại tình hình của chúng ta rồi, thưa phu nhân. |
phụ nữnoun Menos mal que una señora blanca amablemente me consiguió uno y me lo llevó afuera. Rồi một người phụ nữ da trắng tử tế đem cho tôi một cây kem. |
thưa phu nhânnoun Es hora de revisar la cuentas, mi señora. Tới lúc xét lại tình hình của chúng ta rồi, thưa phu nhân. |
bàabbreviation Señora, ¡ hay cientos de parásitos ahí fuera, armados hasta los dientes! Thưa bà, có hàng trăm kẻ vô lại, vũ khí tận răng... |
côabbreviation La señora Ha tiene una casa chiquita. Cô Hà có nhà nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
Sí, señor. Vâng thưa ngài. |
No, el Doctor y su señora se los llevan de camping. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
¿El protocolo de la fiesta casera, señor? Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir? |
Lo siento, señores. Xin lỗi các quý ông |
Señor McGill, solo tengo una pregunta más para usted. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
Entienda, mi señor. Yo nunca... Thưa, tôi chưa bao giờ... |
Como juez del Señor, les dará consejo y quizá también imparta disciplina que lleve a la cura. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Nieve tiene razón, mi señor. Snow nói không sai, chúa công. |
Por casualidad, acaba en las tierras de un señor llamado Boaz, un rico terrateniente y pariente del difunto esposo de Noemí. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
“Felipe le dijo: Señor, muéstranos al Padre, y nos basta. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
Disculpe, señor Xin lỗi ngài |
Por ejemplo, en su idioma no tienen una palabra formal tal como “señor” o “señorita”. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Del Espíritu surge una masa orgánica, sin forma, que fue separada por un dios, Señor del aire y de la atmósfera. Thế giới được hình thành từ một dạng vật chất cụ thể là nước chứ không phải do chúa trời hay các vị thần. |
* ¿Por qué creen que es importante que reconozcamos que dependemos del Señor cuando pedimos Su ayuda? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
El " señor " me hace sentirme más viejo. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Es asombroso, señor. Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài. |
Ya casi hemos llegado, señor. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Hola, señora D. ¿Está Derek aquí? Chào cô D. Derek có nhà không? |
7 Y hago esto para un asabio propósito; pues así se me susurra, de acuerdo con las impresiones del Espíritu del Señor que está en mí. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Jesús dijo: “No todo el que me dice: ‘Señor, Señor’, entrará en el reino de los cielos, sino el que hace la voluntad de mi Padre que está en los cielos. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Señor, ¿es realmente necesario? Như thế có cần thiết không? |
5 Hemos leído lo que Pablo ‘recibió del Señor’ respecto a la Conmemoración. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
Sí, señor! Vâng, thưa sếp! |
Señora, quédese conmigo. Xin cô hãy bình tĩnh. |
11 Y aconteció que el ejército de Coriántumr plantó sus tiendas junto al cerro Rama; y era el mismo cerro en donde mi padre Mormón aocultó los anales que eran sagrados, para los fines del Señor. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ señora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới señora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.