seguridad social trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seguridad social trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguridad social trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ seguridad social trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là an sinh xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seguridad social
an sinh xã hội(campo de bienestar social relacionado con la protección social o cobertura de las necesidades socialmente reconocidas) |
Xem thêm ví dụ
Sé cuánto mide, cuánto pesa y su número de la seguridad social. Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô. |
Debe tener cheques de seguridad social y de la pensión mencionada. Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới. |
Pasaportes, licencia de conducir un número de seguridad social que pase controles de deudas. Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng. |
Muchas de ellas se sienten excluidas por personas ilegales, abusos de la seguridad social, minorías, densidad, escuelas abarrotadas. Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc. |
Ahora no hay peligro de que te encierren por fraude a la seguridad social. Giờ ko còn cách nào để họ phát hiện ra ông gian lận bảo hiểm nữa. |
Virgil dijo que le conseguiría, visa, seguridad social, trabajo cuando llegara aquí. Virgil lo mọi chuyện, thị thực nhập cảnh, số an ninh xã hội, và công ăn việc làm khi nó tới đây. |
¿Número de la Seguridad Social? Số an sinh xã hội? |
Pasaportes, tarjetas de seguridad social. Hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội. |
Pero su número de seguridad social se activó hace seis meses. Số An sinh xã hội của cô bé có hiệu lực khoảng sáu tháng trước. |
Eso significa que habrá más gente con menos dólares de la seguridad social necesitando servicios. Đó có nghĩa là sẽ có nhiều người hơn với ít tiền an sinh xã hội hơn. cạnh tranh trong các dịch vụ. |
Otras prestaciones de la Seguridad Social y de servicios públicos. Các dịch vụ liên quan đến y tế và dịch vụ xã hội. |
Tres pasaportes, una licencia de conducir y un número real de seguridad social. Ba hộ chiếu, một bằng lái xe, và một số an sinh xã hội thật. |
¿Tienes siquiera número de la seguridad social? Cậu có số An sinh xã hội chưa? |
Para comunicarse, llamen al número de seguridad social de Jim Miller seguido del de Caroline desde cualquier teléfono o servicio de teleconferencias. Để liên lạc với chúng tôi, quay số an sinh xã hội của Jim Miller tiếp theo là của Caroline bằng bất cứ loại điện thoại hay dịch vụ truyền hình trực tuyến nào. |
Y no la tienen porque no existen registros formales de ellos, no tienen cuentas bancarias, ni historial crediticio, ni números de la seguridad social. Họ không tích điểm được vì họ chưa có các hồ sơ công cộng chính thức, không tài khoản ngân hàng, không có lịch sử tín dụng hay không có số bảo hiểm xã hội. |
Después de todo, si podemos saber el funcionamiento interno del cerebro humano, nuestros números de la seguridad social son lo último que debe preocuparnos. Xét cho cùng, nếu ta có thể biết hoạt động bên trong của não người, thì số an sinh xã hội là vấn đề ít phải lo lắng nhất. |
Igualmente hoy en el oeste se ve el problema de los derechos adquiridos -- el costo de la seguridad social, la salud para ancianos, la ayuda médica. Tương tự tình hình hiện nay ở các nước phương Tây, bạn đang thấy vấn đề về quyền sở hữu - chi phí cho an ninh xã hội, chăm sóc sức khoẻ, và chương trình trợ cấp y tế. |
En 1930 este país pasó por la Gran Depresión que condujo a las ideas del Estado y la seguridad social y todas esas cosas que sucedieron en la época de Roosevelt. Vào năm 1930, đất nước này đã trải một cuộc Đại khủng hoảng, dẫn đến tất cả tư tưởng của chính quyền và an ninh xã hội, và tất cả những sự kiện đã diễn ra trong lúc tổng thống Roosevelt còn tại vị. |
Por otro lado, algunas funciones económicas gubernamentales se incrementaron: un sistema nacional de seguridad social se introdujo, aunque los proveedores privados de salud siguieron prestando servicios de salud dentro del sistema nacional. Mặt khác, một số chức năng kinh tế của chính phủ đã tăng lên: một hệ thống y tế quốc gia được đưa ra, dù các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế tư nhân vẫn tiếp tục tham gia vào trong hệ thống y tế quốc gia. |
Con esta idea presente, algunos publicadores han obtenido buenos resultados al dar testimonio en los consultorios de los médicos, los hospitales, los hogares de ancianos, las oficinas de la seguridad social y los centros de rehabilitación. Nhắm đến điều này, một số người công bố đã đạt kết quả khi rao giảng tại văn phòng bác sĩ, bệnh viện, viện dưỡng lão, sở xã hội và trung tâm cai nghiện. |
Partimos de datos de redes sociales, los combinamos estadísticamente con datos de la seguridad social del gobierno de EE.UU. y terminamos prediciendo los números de la seguridad social, que en Estados Unidos son una información extremadamente sensible. Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ. |
La suplantación de identidad (phishing) consiste en engañar a alguien para que proporcione datos personales como, por ejemplo, los números de sus tarjetas de crédito, el número de la seguridad social o de su DNI, u otros datos financieros. Lừa đảo là quá trình lừa một người cung cấp thông tin cá nhân của họ chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội/thẻ căn cước hoặc các dữ liệu tài chính khác. |
□ Que los asignados a participar en alguna forma de servicio especial de tiempo completo reciban el mismo trato favorable con respecto a los impuestos que se les concede a los de otras religiones (Instituto Nacional de la Seguridad Social de Brasil [Brasilia], [1996]). □ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996). |
Si analizamos cómo gasta dinero el gobierno federal, esta es la batalla aquí, el 55 %, más de la mitad, va a la seguridad social, Medicare, Medicaid, algunos otros programas de salud, el 20 % en defensa, el 19 % discrecional, y 6 % en intereses. Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguridad social trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới seguridad social
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.