sconosciuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sconosciuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sconosciuto trong Tiếng Ý.

Từ sconosciuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chưa biết, không ai biết, người xa lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sconosciuto

chưa biết

adjective

Abbiamo un uomo bianco, 50 anni, nome sconosciuto.
Ta có người đàn ông da trắng, 50 tuổi, chưa biết tên...

không ai biết

adjective

La sua posizione è al momento sconosciuta, ma le autorità competenti continuano le ricerche.
Hiện giờ không ai biết ông ta ở đâu, nhưng chính quyền đang truy bắt ông ta.

người xa lạ

adjective

Penso solo che sia piu'semplice comprarlo da uno sconosciuto.
Mẹ chỉ nghĩ là nếu mua của một người xa lạ như thế sẽ dễ xử hơn nhiều.

Xem thêm ví dụ

Ragazzi, Chambers e'stato chiaramente manipolato da una o piu'persone sconosciute per farlo arrivare dietro le quinte, cosi'sarebbe stato il perfetto capro espiatorio.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Il titolo di principe ereditario passò poi al fratello di Sultan, Nayef, che rimase in carica fino alla sua morte avvenuta a Ginevra, in Svizzera, il 16 giugno 2012, mentre stava subendo test medici per una malattia sconosciuta.
Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ.
Non sarei dove sono oggi se non fosse per la mia famiglia, i miei amici, i miei colleghi e i tanti sconosciuti che mi aiutano ogni giorno della mia vita.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
L'altro giorno c'era un'auto sconosciuta parcheggiata fuori di casa mia.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Lo sconosciuto si fermò a guardare più come un arrabbiato diving- casco che mai.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Così come un medico avrà difficoltà nel curare una malattia sconosciuta, noi faremo fatica a curare gli oceani se non capiamo meglio i batteri microbici.
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
— Allora, disse freddamente lo sconosciuto, è qualche principe del sangue travestito
- Thế thì - Người lạ mặt lạnh lùng - hắn dòng dõi bậc hoàng thân nào đó cải trang
È saggio riporre il nostro benessere eterno nelle mani di sconosciuti?
Có phải là điều khôn ngoan để đặt sự an lạc vĩnh cửu của chúng ta vào tay của người lạ không?
Evidentemente il dettagliato rapporto di Epafra spinse Paolo a scrivere due lettere a quei fratelli che altrimenti gli erano sconosciuti.
Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp.
Di che valore sono le informazioni trasmesse in queste lingue sconosciute, e che dire dell’interpretazione?
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
Per voi è un concetto tanto sconosciuto quanto l'amore.
Với anh danh từ đó thật xa lạ... như tình yêu vậy.
4 Adattate la vostra presentazione: L’apostolo Paolo osservò che nella città di Atene c’era un altare dedicato “A un Dio sconosciuto”.
4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên.
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta».
Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh.
Una delle cose che sono cambiate qui, negli ultimi 150 anni, da quando Jules Verne, concepì il mondo sotterraneo in modo molto fantascientifico, è la tecnologia, che ci ha permesso di arrivare in questi luoghi, del tutto sconosciuti e solo ipotizzati.
Một trong những điều mà đã thay đổi ở đây, trong 150 năm qua kể từ khi Jules Verne có những khái niệm khoa học viễn tưởng vĩ đại về thế giới dưới lòng đất, đó là việc công nghệ đã cho phép chúng ta đi tới những địa điểm này mà trước đấy hoàn toàn chưa được chúng ta biết và nghiên cứu.
“Siamo circondati da coloro che hanno bisogno della nostra attenzione, del nostro incoraggiamento, del nostro sostegno, del nostro conforto e della nostra gentilezza; che siano familiari, amici, conoscenti o sconosciuti.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Mentre questo sconosciuto soccorrevole pedalava colsi l’occasione di parlargli del Regno di Dio.
Trong khi người tốt bụng này đạp xe, tôi tận dụng cơ hội để nói với anh về Nước của Đức Chúa Trời.
Ero curiosa di sapere chi fosse quello sconosciuto che indossava un completo e portava una borsa piena di libri.
Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai.
Will, ti ho tirato fuori da un lago quand'eri uno sconosciuto.
Em đã gây ra quá nhiều rắc rối cho chàng.
La testimonianza della Bibbia e della storia rende quindi chiaro che la Trinità era sconosciuta nell’intero periodo biblico e tale rimase per vari secoli dopo.
Vậy thì chứng cớ của Kinh-thánh và lịch sử cho thấy rõ sự kiện thuyết Chúa Ba Ngôi không hề được biết đến trong suốt thời Kinh-thánh được viết ra và trong nhiều thế kỷ sau đó nữa.
Questi sconosciuti credono di portare avanti una missione di Dio o che la Bibbia li stia in qualche modo guidando.
Các hung thủ ( unsubs ) tin họ đang trong nhiệm vụ từ Chúa hoặc từ kinh thánh hướng dẫn họ.
E gli autori dello studio ufficiale sui cambiamenti climatici da cui ho ottenuto queste immagini attribuiscono il cambiamento a "processi sconosciuti".
Và tác giả của bài báo về biến đổi khí hậu mà từ đó tôi có được những hình ảnh quy cho sự thay đổi này là "những quá trình không rõ ràng."
Siamo considerati impostori eppure siamo veritieri, 9 sconosciuti eppure siamo ben noti, moribondi* eppure, ecco, viviamo;+ puniti* ma non messi a morte,+ 10 afflitti ma sempre gioiosi, poveri eppure arricchiamo molti, nullatenenti eppure possediamo tutto.
Chúng tôi bị xem như kẻ lừa gạt nhưng là người thật thà, 9 bị xem là vô danh tiểu tốt nhưng lại được ghi nhận, bị xem như gần chết* nhưng này, chúng tôi vẫn sống,+ bị trừng phạt* nhưng không bị giết chết,+ 10 bị xem là buồn rầu nhưng luôn vui mừng, bị xem là nghèo nhưng làm cho nhiều người trở nên giàu, bị xem là không có gì nhưng có đủ mọi thứ.
E questo culmina con la domenica al Super Bowl quando i maschi preferiscono stare in un bar con degli sconosciuti a guardare Aaron Rodgers dei Green Bay Packers nella sua uniforme sportiva, piuttosto che Jennifer Lopez completamente nuda in camera da letto.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
La perizia necessaria per tradurre scritti vecchi di secoli in una lingua sconosciuta giunse da Dio Stesso come dono.
Khả năng của ông để phiên dịch các biên sử được viết từ nhiều thế kỳ trước bằng một thứ tiếng mà ông không có sự hiểu biết đã đến với tính cách là một ân tứ của chính Thượng Đế.
Quando parlate agli sconosciuti, state facendo una bella interruzione nel solito racconto della vostra vita quotidiana e della loro.
Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sconosciuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.