scier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scier trong Tiếng pháp.

Từ scier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cưa, xẻ, chèo lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scier

cưa

verb

Je me suis servi d'une scie très silencieuse.
Anh đã dùng một cây cưa rất êm.

xẻ

verb

" Je vins, je sciai, je conquis. "
Tôi đến, tôi xẻ, tôi chinh phục.

chèo lùi

verb (chèo lùi (để lùi thuyền hay quay thuyền)

Xem thêm ví dụ

Je travaille à la scierie avec Fin.
Tôi làm ở xưởng gỗ cùng Fin.
Scier le canon, réduire ses risques en opérant la nuit avec d'autres voitures.
Cắt ngắn nòng shotgun và hạ thấp rủi ro bằng cách chuyển sang đêm và đổi xe.
Aujourd’hui la propriété est une scierie.
Bí thư hiện tại là Quách Thanh Côn.
Vous êtes allée à la scierie?
Chiều này em đã tới xưởng gỗ, đúng không?
Des équipements ont été mis à la disposition des frères, notamment une scierie.
Họ cho các anh em dùng máy móc cần thiết cũng như xưởng làm đồ gỗ.
Pourrai-je garder ma scierie?
Rhett, em có thể giữ xưởng gỗ chứ?
J’étais ingénieur pour une entreprise qui fabriquait du matériel de scierie.
Tôi là một kỹ sư và làm cho một công ty sản xuất máy cưa.
En 1850, Portland compte 800 habitants, une scierie à vapeur, un hôtel et un journal, le Weekly Oregonian.
Cho đến ngày thành lập ngày 8 tháng 2 năm 1851 Portland chỉ có khoảng trên 800 cư dân, một trại cưa chạy hơi nước, một khách sạn bằng gỗ và một tờ báo tên là Tuần báo Người Oregon.
Serions- nous en train de scier la branche même sur laquelle nous sommes assis ?
Phải chăng thực tế là chúng ta đang cắt cỏ dưới chân chúng ta?
Nous étions 12 à travailler à la scierie, tous incorporables dans l’armée.
Có 12 người làm việc tại xưởng cưa, tất cả đều bị cưỡng bách gia nhập quân đội.
Le mois dernier à la scierie, un Ghost a eu une chance de te tuer mais ne l'a pas fait.
Tháng trước, tại sân làm gỗ, một Bóng Ma đã có cơ hội để giết anh, nhưng không làm.
Il n’y a pas lieu de penser qu’il est question, dans ce passage, de scier des êtres humains en morceaux, de les tailler à la hache ou de quelque autre manière, pas plus qu’il n’y a lieu d’imaginer David traitant les Ammonites de la sorte. ”
Việc dùng cưa, cuốc, búa hay rìu phanh thây người ta ra thành từng mảnh hoàn toàn không phải là ý của đoạn này, và hẳn đó cũng không phải là việc Đa-vít đã làm cho dân Am-môn”.
Et le poste de la scierie?
Còn cái trạm nhà máy cưa?
Dans quatre nuits, pendant l'évasion, nous aurons 18 minutes pour scier les barreaux de l'infirmerie, et passer tous les sept de l'autre côté du mur grâce au câble.
4 ngày nữa ta sẽ thoát ra 1 đêm để trốn thoát Chỉ có 18 phút để phá song sắt Rồi 7 người trèo ra bằng đường dây điện
À cet endroit, le corail est si épais qu’on peut le scier en blocs et l’utiliser dans la construction de bâtiments.
Nơi đây san hô dày đến độ người ta có thể cưa ra từng tảng để dùng vào việc xây cất.
Scier, clouer, percer... les volontaires ont travaillé jour et nuit, certains renonçant même à dormir.
Những người tình nguyện phải làm suốt ngày suốt đêm để cưa, khoan, đóng, thậm chí có người không ngủ.
Je me battais avec The Rival dans une scierie abandonnée.
Con đã chiến đầu với The Rival ở một số xưởng cưa bỏ hoang.
Tu vas scier sa main?
Cưa tay cô ta chắc?
Une scierie établi à Moodyville (maintenant la cité de Vancouver Nord) en 1863, démarra la longue relation de la ville avec l'exploitation forestière.
Một xưởng cưa được dựng nên tại Moodyville (nay là Thành phố North Vancouver) vào năm 1863, khởi đầu cho mối liên hệ lâu dài của thành phố với ngành khai thác gỗ.
Il va vous scier.
Nó sẽ mọc lên bạn đấy.
Mon père, employé de scierie, avait épousé la fille d’un fermier de la région ; j’étais leur fils aîné.
Tôi là con trai trưởng trong một gia đình có cha là công nhân xưởng cưa và mẹ là con gái của một nông dân địa phương.
Les rives de la rivière Point Wolfe et de la Haute rivière Salmon virent l'implantation de scieries jusqu'à ce que, par épuisement de la ressource, la région soit partiellement abandonnée dans les années 1920.
Bờ sông Upper Salmon và Point Wolfe có những xưởng cưa được xây dựng để khai thác tài nguyên cho đến khi có sự suy giảm và khu vực bị bỏ rơi trong những năm 1920.
Les ouvriers de la scierie avec qui nous examinions la Bible nous ont aidés à traduire ces premiers messages.
Những anh học Kinh Thánh ở nhà máy đã giúp chúng tôi dịch thông điệp đầu tiên.
Du fait de leur travail, ils passent une bonne partie de leur temps aux commandes de puissants grumiers entre les terres boisées et les scieries.
Phần lớn thì giờ làm việc của họ là lái những xe vận tải lớn chở cây xuyên qua miền rừng rú đến những trại cưa.
Moi aussi, tu m'aurais plantée là à 3 h du matin pour aller scier du bois.
Nếu không thì rồi tôi cũng sẽ như một người phụ nữ nào đó... mà anh phải xuống giường và bỏ đi lúc 3 giờ sáng để chùi cái vĩ lò sưởi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.