savant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ savant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savant trong Tiếng pháp.
Từ savant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bác học, thông thái, tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ savant
bác họcadjective Un savant fou disjoncte, et pas de photo! Một nhà bác học đã nổi điên, Chúng ta không có hình! |
thông tháiadjective Maya est très savante. Maya là một phụ nữ rất thông thái. |
tàiadjective |
Xem thêm ví dụ
– C’est un savant qui connaît où se trouvent les mers, les fleuves, les villes, les montagnes et les déserts """Là một nhà bác học biết rõ biển khơi ở đâu, sông ngòi ở đâu, sa mạc ở đâu.""" |
Certains savants pensent que des outils encore plus puissants que ceux qui ont été utilisés pour acquérir notre compréhension actuelle de la matière pourraient permettre de découvrir d’autres particules fondamentales. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Biologistes, océanographes et autres savants ne cessent de parfaire notre connaissance de la terre et de la vie qu’elle abrite. Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó. |
Le personnage de Raymond Babbitt est inspiré de Kim Peek, atteint du syndrome du savant. Nhân vật Raymond Babbitt, mặc dù được gợi hứng từ Peek, nhưng được miêu tả như người bị chứng tự kỷ (autism). |
C'est un rêveur, mais aussi un brillant savant. Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất. |
42 Et à quiconque frappe il ouvre ; et les asages, et les savants, et ceux qui sont riches, qui sont bboursouflés à cause de leur science, et de leur sagesse, et de leurs richesses, oui, ce sont ceux-là qu’il méprise ; et à moins qu’ils ne rejettent ces choses et ne se considèrent comme des cinsensés devant Dieu, et ne descendent dans les profondeurs de dl’humilité, il ne leur ouvrira pas. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
15 Or, ces docteurs de la loi étaient savants dans tous les arts et dans toute la ruse du peuple ; et cela était pour les rendre capables, pour qu’ils fussent qualifiés. 15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình. |
Sinon, on est juste un singe savant, non ? Thế chỉ tổ thành lập dị, chứ đùa? |
Une découverte semblable fut faite à peu près au même moment par le savant russe Lev Davidovitch Landau. Phát minh tương tự cũng được nhà khoa học người Nga Lev Davidovich Landau đưa ra vào cùng thời gian đó. |
L'appareil fait sensation, et certains considèrent qu'il est mû par l'esprit de Tesla, ou piloté par un singe savant caché à l'intérieur du bateau,. Họ nghĩ rằng đó là do phép thuật, thôi miên, có người thậm chí còn nghĩ rằng chiếc thuyền di chuyển được nhờ một con khỉ được huấn luyện giấu ở bên trong. |
Tout au long des siècles, des savants ont essayé de découvrir le caractère d’une personne à partir de son apparence physique par une approche scientifique. Qua hàng thế kỷ, những nhà nghiên cứu đã cố gắng đưa ra một phương pháp phù hợp với khoa học để khám phá tính cách của một người qua tướng mạo. Họ gọi đó là thuật xem tướng. |
Aujourd’hui, les savants estiment qu’elle se manifeste tantôt comme onde, tantôt comme corpuscule. Ngày nay, khoa học gia tin rằng ánh sáng có tính cách như làn sóng và như hạt. |
Cependant, 24 ans plus tard, l’évolutionniste Michael Ruse a écrit: “Un nombre croissant de savants (...) prétendent que n’importe quelle théorie évolutionniste fondée sur les principes darwiniens, particulièrement toute théorie qui considère la sélection naturelle comme le moteur d’un changement évolutif, est erronée et incomplète.” Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
Jérôme est l’un des rares savants capables de produire une telle traduction. Ông Jerome là một trong số ít học giả có thể đưa ra một bản dịch như thế. |
Catherine II avait envoyé des savants étudier l’hébreu dans des universités européennes. Nữ Hoàng Catherine II gửi học giả đến các trường đại học ở Châu Âu để học tiếng Hê-bơ-rơ. |
Ses écrits incluent les livres suivants : The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, une collection de nouvelles d’un auteur pré-moderne en Corée ; The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, une étude de la réception de la littérature vernaculaire chinoise au Japon ; Life is a Matter of Direction, Not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, une description de ses expériences vécues en Corée du Sud et Scholars of the World Speak out About Korea's Future une série d’interviews avec des savants tels que Francis Fukuyama, Larry Wilkerson et Noam Chomsky sur la Corée du Sud contemporaine. (en) The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds (2011). Xuất bản của ông bào gồm các sách The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, Scholars of the World Speak out About Korea's Future, ông cũng có các bài phỏng vấn với các học giả hàng đầu như Francis Fukuyama, Larry Wilkerson, và Noam Chomsky về Hàn Quốc đương đại. |
Les savants n’ont pas arrêté la moisson des morts due aux maladies. Các nhà khoa học không sao chặn được làn sóng các dịch lệ đem lại sự chết. |
Nos plus grands savants ont échoué. Những chuyên gia giỏi nhất của chúng ta đã xem rồi. |
On deviendrait peut-être savant en la matière, mais on ne récolterait jamais rien ! Tuy là chúng ta sẽ có thêm kiến thức về cách trồng trọt nhưng chúng ta sẽ không bao giờ gặt hái được gì cả! |
Ainsi, certains croient qu'un dieu omnipotent va les ressusciter et les ramener à la vie, et d'autres croient que c'est un savant omnipotent qui va s'en charger. Có những người tin rằng một đấng toàn năng sẽ hồi sinh họ trở lại. và những người khác tin rằng một nhà khoa học đại tài sẽ làm được điều đó. |
Je dois au savant: - en temps utile! Tôi phải học: trong thời gian tốt! |
Les savants ne peuvent avancer qu’une estimation de l’âge de l’univers. Các nhà khoa-học chỉ có thể ước đoán tuổi của vũ-trụ. |
Pas besoin de savants calculs pour savoir qu'on réduirait nos profits. Biết không, tôi không cần phải tính toán mới biết rằng ta sẽ chỉ kiếm được tí teo lợi nhuận. |
Certains auteurs savants s’évertuent à prouver que les miracles de la Bible sont des phénomènes naturels qui sont survenus sans que Dieu intervienne. Một số học giả cố giải thích những phép lạ trong Kinh Thánh chỉ là hiện tượng tự nhiên chứ không có sự can thiệp của thần thánh nào cả. |
JOSEPH PRIESTLEY (1733- 1804) est surtout connu comme un savant, car c’est à lui qu’on doit la découverte de l’oxygène. Joseph Priestley (1733-1804) đã từng được nổi tiếng là nhà bác học đã khám phá ra dưỡng khí, song ông cũng là một nhà thần học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới savant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.