satin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satin trong Tiếng pháp.

Từ satin trong Tiếng pháp có các nghĩa là xa tanh, đoạn, xa-tanh, Satanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satin

xa tanh

noun

Tu t'es réveillée un matin dans ces draps en satin, tu t'es retournée, et t'as vu ce beau type.
Buổi sáng em thức dậy trong những tấm drap xa tanh đó... phủ trên người và có gã đẹp trai này.

đoạn

verb noun

xa-tanh

noun

Tu t'es réveillée un matin dans ces draps en satin, tu t'es retournée, et t'as vu ce beau type.
Buổi sáng em thức dậy trong những tấm drap xa tanh đó... phủ trên người và có gã đẹp trai này.

Satanh

noun (tissus)

Xem thêm ví dụ

Certains étaient des images d'enfants - des petites filles en robes de satin épais qui atteint à leurs pieds et se renseigner sur eux, et les garçons avec manches bouffantes et cols de dentelle et les cheveux longs, ou avec collerettes grands autour de leur cou.
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ.
La robe de mariée, conçue par le designer anglais Sarah Burton d'Alexander McQueen, a été faite de satin et de dentelle et mettait en avant un corsage et une jupe applique.
Váy cưới của cô dâu được thế kế bởi nhà thiết kế thời trang người Anh Sarah Burton thuộc nhãn hiệu Alexander McQueen,, may bằng lụa satanh và nổi bật với phần may ren tay áo và một phần thân áo trước.
Pour te faire déflorer, mieux vaut porter du satin rouge.
Ngày cô bẻ khóa động đào, cô nên mặc satin đỏ.
Ce ne sera plus que soie et satin!
Không gì cả ngoài những bộ đồ lụa và sa tanh!
Tu t'es réveillée un matin dans ces draps en satin, tu t'es retournée, et t'as vu ce beau type.
Buổi sáng em thức dậy trong những tấm drap xa tanh đó... phủ trên người và có gã đẹp trai này.
Mes hommes vont me l'emmener sur un coussin de satin.
Để tao gọi người mang tới và dâng trên một cái gối sa-tanh nhé.
Où est mon satin blanc?
Sa-tanh trắng của tôi đâu?
Son gilet rouge était comme le satin et il soufflé sa poitrine petite et était si belle et si grande et si jolie que c'était vraiment comme s'il était lui montrant comment important et comme une personne humaine pourrait être un merle.
Áo ghi lê màu đỏ của ông là như satin và ông căng phồng ngực nhỏ của mình và rất tốt và do đó, lớn và rất đẹp mà nó đã thực sự như thể anh đã được hiển thị của mình như thế nào quan trọng và giống như một con người một robin có thể được.
Parfois, ils ont des photos de nuit, paysages curieux, mais le plus souvent ils ont été portraits d'hommes et de femmes dans bizarres, des costumes à queue faite de satin et de velours.
Đôi khi họ là những hình ảnh tối, cảnh quan tò mò, nhưng oftenest họ Các bức chân dung của người đàn ông và phụ nữ đồng tính, trang phục lớn làm bằng satin và nhung.
Dites-lui, s'il vous plaît, de m'apporter cinq mètres de satin blanc et un voile.
Và làm ơn, nhắn ổng mua cho tôi 5 mét sa-tanh trắng và khăn voan.
En Crète, on ne trouve pas de beau satin.
Ở Crete không tìm được sa-tanh tốt.
Son gilet rouge était aussi brillant que le satin et il a flirté ses ailes et la queue et pencha la tête et sautillant avec toutes sortes de grâces animée.
Áo ghi lê màu đỏ của ông là như bóng như satin và ông tán tỉnh cánh và đuôi của mình và nghiêng đầu và nhảy về với tất cả các loại ân sủng sống động.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.