sarro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sarro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sarro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vôi răng, Vôi răng, đá, đã, cáu rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sarro
vôi răng(calculus) |
Vôi răng(calculus) |
đá
|
đã
|
cáu rượu(tartar) |
Xem thêm ví dụ
Ustedes posiblemente lo conocen como sarro. Hầu hết mọi người biết đến như là cao răng. |
Peter Scholl-Latour es el hijo del médico Otto Scholl-Latour, que había nacido en el Sarre y crecido en Lorena, y una madre de Alsacia. Peter Scholl-Latour, sinh ra ở Bochum, Cộng hòa Weimar, là con của bác sĩ Otto Scholl-Latour, người mà sinh ra ở Saarland và lớn lên ở vùng Lothringen, mẹ ông người gốc Do thái quê ở vùng Alsace. |
En su discurso "Reafirmación de la política sobre Alemania", realizado en el 6 de septiembre de 1946, el Secretario de Estado de los Estados Unidos James F. Byrnes afirmó que el motivo estadounidense de separar al Sarre de Alemania: "Los Estados Unidos no sienten que pueda negarse a Francia, que ha sido invadida tres veces por Alemania en 70 años, su pretensión al territorio del Sarre". Trong một bài diễn văn có tựa đề Trình bày lại Chính sách đối với nước Đức, được tổ chức tại Stuttgart vào ngày 6 tháng 9 năm 1946, Ngoại trưởng Hoa Kỳ James F. Byrnes nói về động thái của Hoa Kỳ trong việc tách lìa vùng Saar khỏi Đức khi "Hoa Kỳ không cảm nhận rằng có thể từ chối với Pháp, nước đã từng bị Đức xâm lược 3 lần trong 70 năm, quyền tuyên bố chủ quyền đối với lãnh thổ Saar." |
Los dentistas usan instrumentos especializados para quitar la placa y el sarro que se acumulan tanto por encima como por debajo del borde de la encía. Các nha sĩ sẽ dùng các dụng cụ chuyên dụng để loại bỏ mảng bám và vôi răng ở cả trên lẫn dưới viền nướu. |
Cuando tienen sarro. Người ta tới gặp ảnh khi có cao răng. |
Théodore-Adrien Sarr (nacido el 28 de noviembre de 1936) es un cardenal senegalés de la Iglesia católica. Théodore-Adrien Sarr (Sinh 1936) là một Hồng y người Senegal của Giáo hội Công giáo Rôma. |
Tras la Segunda Guerra Mundial más 24 aldeas fueron cedidas a la Sarre. Sau Thế chiến II, thêm 24 làng được nhượng qua cho Saarland. |
La ofensiva en Sarre cesa y ocasiona una serie de escaramuzas, irrupciones de comandos de élite lideradas por el héroe Joseph Darnand, que recibió la mención como " el mejor soldado de Francia ", después se convertiría en uno de los colaboradores más acérrimos de los alemanes, y al final terminará ejecutado al concluir la guerra. Cuộc đột kích bất ngờ của chỉ huy anh hùng Joseph Darnand, người nhận danh hiệu " Người lính hàng đầu của nước Pháp. " |
Tras el plebiscito de 1935 el Sarre pasó a formar parte del Imperio Alemán. Sau một cuộc trưng cầu dân ý năm 1935, Saarland lại hòa nhập vào Đế chế Đức. |
Serra y Sarra, nietas, gemelas. Serra và Sarra, hai cháu gái sinh đôi. |
Recibe su nombre por el río Blies, un afluente del río Sarre, y queda cerca de la frontera con Francia. Vùng này nằm bên sông Blies, một nhánh của sông Saar, và nằm gần biên giới với Pháp. |
Porque la gente como usted es como el sarro en el piso de la regadera. Bởi vì những người như cô giống như cặn đóng dưới đáy buồng tắm. |
Las Fuerzas Francesas atacan el 7 de septiembre de 1939, 4 días después de la declaración de guerra, esta ofensiva se lanzó para demostrarle a la opinión pública que Polonia no estaba abandonada, y avanza 8 km. en la región de Sarre. Cuộc tấn công này nhằm cho công luận thấy rằng Ba Lan không bị bỏ rơi tiến được 8 km ở vùng Saar. |
Después de la Primera Guerra Mundial la mitad sur de Sankt Wendel tuvo que ser cedida a la recién creada Sarre territorio, y la pequeña parte restante en Prusia fue oficialmente llamado Restkreis Sankt Wendel ( "restantes distrito de Sankt Wendel"). Sau Thế chiến II, nửa phía nam Sankt Wendel phải bị nhượng địa cho lãnh thổ mởi thành lập Saarland, và phần nhỏ còn lại ở Phổ được chính thức gọi là Restkreis Sankt Wendel ("huyện còn lại của Sankt Wendel"). |
Un plan similar fue obra del burócrata francés Jean Monnet, que proponía poner las regiones mineras del Ruhr y el Sarre bajo control francés y utilizar los recursos para que Francia llegara a un 150 % de los niveles de producción anteriores al conflicto. Một kế hoạch gần như thế là Kế hoạch Monnet của một viên chức Pháp tên Jean Monnet, kế hoạch này đề nghị dành cho Pháp quyền kiểm soát vùng công nghiệp than đá của Đức là Ruhr và Saar để sử dụng các nguồn tài nguyên cho việc nâng sản lượng công nghiệp của Pháp lên mức 150% trước chiến tranh. |
En una cita común con el dentista se pueden retirar entre 15 y 30 mg de sarro. Và trung bình trong một lần khám răng, bạn thường được tẩy khỏi khoảng 15 đến 30 mg cao răng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sarro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.