sanctionner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanctionner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanctionner trong Tiếng pháp.

Từ sanctionner trong Tiếng pháp có các nghĩa là phê chuẩn, trừng phạt, thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanctionner

phê chuẩn

verb

Tu l'as proposé, tu l'as sanctionné, tu l'as auditionné.
Ông đề xuất, ông phê chuẩn, ông điều hành.

trừng phạt

verb (luật học, pháp lý) trừng phạt)

" Qui néglige de punir le mal le sanctionne. "
" Chúa Trời không trừng phạt quỷ dữ, Người chỉ ra lệnh cho kẻ khác hành sự. "

thừa nhận

verb

Xem thêm ví dụ

Leur but est de trouver un accord pour abolir la Pragmatique Sanction de Bourges de 1438.
Thỏa hiệp này nhìn nhận sự xóa bỏ văn kiện Pragmatique Sanction de Bourges (1438).
Et ce que vous pouvez voir à gauche quand il y a une très petite activité dans cette région, les gens ne se soucient pas de sa crédulité et disent qu'elle mérite d'être fortement sanctionnée pour l'accident.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Si c'est la première fois que vous publiez un contenu ne respectant pas le règlement de la communauté, vous recevrez une mise en garde sans sanction pour votre chaîne.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
Mon associé m'a plutôt suggéré de vous sanctionner, mais je préférais attendre.
Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế.
Et une chose à laquelle vous pensez est de sanctionner les gens à chaque échec et voir si ça aide.
Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không.
Nous avons mis au point des sanctions en cas d'avertissements pour atteinte aux droits d'auteur ou pour non-respect du règlement de la communauté, afin de permettre aux utilisateurs de tirer des enseignements de leur expérience et d'apprécier à nouveau YouTube.
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng
Selon les estimations de l'ONU, entre 500 000 et 1,2 million d'enfants sont morts durant ces années de sanctions.
Theo đánh giá của Liên hiệp quốc, khoảng 500.000 tới 1.2 triệu trẻ em đã chết trong những năm cấm vận.
La malhonnêteté est si répandue de nos jours que le mensonge, la tricherie et le vol sont souvent considérés comme des moyens acceptables d’éviter une sanction, de gagner de l’argent ou de gravir un échelon.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
BBM: En fait, peuple d'Iran, ceci est ce que la majorité d'entre vous va finir par vouloir, et nous pourrions y être beaucoup plus rapidement, et vous souffririez beaucoup moins des sanctions économiques, et nous souffririons beaucoup moins de la peur d'avoir à utiliser, au final, notre force militaire, et le monde pourrait être meilleur.
Đúng, người Iran, đây là những gì nhiều người trong số các bạn sẽ tiến hóa để có, và ta có thể đạt đến sớm hơn rất nhiều, và bạn sẽ phải chịu ít rắc rối hơn từ những chế tài xử phạt, và ta sẽ phải chịu đựng ít hơn những nỗi sợ hãi về lực lượng quân đội, và thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
En 2008, quatre vendeurs de BBP ont été sanctionnés en Belgique par le Belgian Competition Council pour avoir agi en cartel,.
Vào năm 2008, 4 công ty buôn bán chất BBP đã bị phạt bởi Ủy ban cạnh tranh Bỉ cho các thành viên trong một tập đoàn.
La désertion seule entraine la sanction maximale jusqu'à cinq ans de prison.
Riêng tội đào ngũ phải nhận hình phạt nặng nhất là từ 5 năm tù trở lên.
L’herpès, la blennorragie, l’hépatite B ou C et la syphilis viennent régulièrement sanctionner le relâchement des mœurs.
Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai.
Une sanction?
Trừng phạt?
[2] En raison de sanctions internationales récemment adoptées contre la Crimée, la disponibilité des produits énumérés ci-dessus en Russie et en Ukraine ne s'applique pas à la Crimée.
[2] Do các lệnh trừng phạt quốc tế đã ban hành gần đây đối với khu vực Crimea, tính sẵn có của sản phẩm được liệt kê ở trên cho Nga và Ukraine không áp dụng cho các khu vực Crimea
Quelle est votre position sur la résolution 9214 de L'ONU, l'imposition de sanctions contre le Congo pour...
Bà nghĩ sao về nghị quyết 9214 của Liên hợp quốc, áp đặt các biện pháp trừng phạt với Congo vì...
Lors d'une conférence de presse, le président américain George H. W. Bush annonce des sanctions contre la République populaire de Chine, à la suite des appels à l'action des membres du Congrès tels que le sénateur américain Jesse Helms.
Trong một cuộc họp báo, Tổng thống Hoa Kỳ George H. W. Bush đã thông báo những lệnh trừng phạt với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, sau những lời kêu gọi hành động từ phía các thành viên Nghị viện như Thượng nghị sĩ Jesse Helms.
La Cour suprême estime que l’école a agi dans l’intérêt de l’« unité nationale » et que la sanction infligée est donc conforme à la constitution.
Vụ việc của hai em được trình lên Tòa Tối Cao và tòa kết luận rằng hành động của trường phù hợp với hiến pháp vì nó đẩy mạnh “sự hợp nhất quốc gia”.
Je risque encore des sanctions.
Tôi vẫn đang đối mặt án phạt của tòa.
La Loi prévoyait également des sanctions strictes contre les transgresseurs, jusqu’à la peine de mort dans certains cas*.
Luật Pháp cũng quy định những án phạt nghiêm ngặt đối với kẻ phạm pháp, ngay cả án tử hình trong một số trường hợp.
Remarque : Les partenaires dont le nombre d'usages abusifs continue d'être supérieur à 50 s'exposent à des sanctions plus sévères.
Lưu ý: Các đối tác tiếp tục có thêm các trường hợp vi phạm khác vượt quá ngưỡng 50 trường hợp ban đầu có thể phải đối mặt với các hình phạt nghiêm khắc hơn.
Nous ne menons pas une vie parfaite et nous encourons des sanctions pour nos fautes mais, avant de venir sur terre, nous avons accepté d’être soumis aux lois de Dieu et de subir un châtiment si nous les transgressions.
Chúng ta không thể sống một cuộc sống hoàn hảo, và lại có những hình phạt cho những lỗi lầm của mình, nhưng trước khi đến thế gian, chúng ta đã đồng ý chịu tuân theo luật pháp của Ngài và chấp nhận sự trừng phạt nếu vi phạm các luật pháp đó.
Deux heures avant les sanctions.
Lệnh trừng phạt sẽ được triển khai trong vài giờ tới.
Si votre compte est concerné par les sanctions de l'OFAC, nous vous informerons par e-mail de la date de suspension de votre compte.
Nếu tài khoản của bạn bị ảnh hưởng bởi cấm vận OFAC, thì chúng tôi sẽ thông báo cho bạn qua email khi chúng tôi tạm ngưng tài khoản của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanctionner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.