saber trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saber trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saber trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saber trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biết, có thể, nổi, có mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saber
biếtverb Pelo que eu sei, ela ainda não partiu. Theo như tôi biết, cô ta chưa đi đâu. |
có thểverb Eu não sei o que é pior. Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa. |
nổiverb E nunca vou saber por que não fomos de avião. Và tại sao mình không đi máy bay, em không bao giờ hiểu nổi. |
có mùiverb Você vai saber o que é a destruição total. Tôi sẽ khiến cho anh hoàn toàn hiểu rõ sự hủy diệt có mùi vị thế nào. |
Xem thêm ví dụ
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Quer saber, sei porque eles me convidaram. Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi. |
Por que quer saber do meu pai, detetive? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Queres saber... como a Diane me disse que tinha acabado? Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? |
Nunca quis saber. Ta chưa bao giờ quan tâm. |
5. (a) Como podemos saber o que se requer para fazer parte da “grande multidão” que será preservada? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Portanto, vibramos ao saber o tema do congresso de distrito deste ano: “A Palavra Profética de Deus”. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Já saí o suficiente da minha zona de conforto para saber que, sim, o mundo pode desmoronar- se, mas não da forma de que tememos. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Não precisaras de saber o conteúdo? Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó? |
Talvez o Chandler deva saber seus segredos tambêm. Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em. |
Não é maravilhoso saber que não temos que ser perfeitos para sentir as bênçãos e as dádivas de nosso Pai Celestial? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Ao saber que passos precisaria tomar, ela disse: “Vamos começar já!” Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Gostaria de saber o que gostarias de fazer. Tôi muốn biết cậu thích bài nào. |
Vocês têm a vantagem de saber que eles aprenderam o plano de salvação por meio dos ensinamentos que receberam no mundo espiritual. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
— Humm. — Baba trincou um cubo de gelo com os dentes. — Quer saber o que seu pai acha sobre essa história de pecado? – Baba nghiến một miếng nước đá giữa hai hàm răng. – Con có biết bố con nghĩ thế nào về tội lỗi không? |
Adorava saber mais. Muốn nghe nữa lắm. |
Precisamos saber de tudo. Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc. |
É importante saber isso. Điều này rất quan trọng! |
Bem, o servo não procura seu senhor apenas para ter comida e proteção, mas ele fica atento para saber o que seu senhor quer que ele faça, para depois obedecer. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Nós temos os dados para saber o que é um bom conselheiro. Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
"Mas precisam de saber álgebra do oitavo ano, "e vamos fazer experiências a sério. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Além disso, outras palavras em hebraico e em grego, a saber, nessamáh (hebraica) e pnoé (grega), também são traduzidas “fôlego”. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
Quer saber? Serei direto. Cậu biết không, tôi phải công nhận điều đó. |
Ainda não, mas vai saber. Chưa ạ, nhưng sắp rồi. |
Isto o ajudará a saber o que seu estudante já crê sobre determinado assunto. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saber trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.