querer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ querer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ querer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ querer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là muốn, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ querer
muốnverb Você quer mesmo que eu dê seu computador ao Tom? Có thật là anh muốn tôi đưa máy tính của anh cho Tom không vậy? |
cầnverb Quero uma faca para cortar a corda. Tôi cần một con dao để cắt dây thừng. |
Xem thêm ví dụ
Antes, eu sentava no meu cantinho e não comentava, achando que ninguém ia querer me ouvir. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
(Romanos 9:16; Revelação 20:6) Jeová executou o levita Corá por presunçosamente querer o sacerdócio arônico. (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
Ele havia de querer que os tocássemos. Anh ấy muốn con nghe nó. |
Porque não irias querer isso? Sao anh lại không muốn điều đó? |
Não iria querer que vissem minha mente. Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả. |
" Fixe " pode querer dizer qualquer coisa. " Phải " có thể là nhiều thứ. |
Você também vai querer reservar tempo para ler e estudar a Bíblia e as publicações bíblicas. Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Mesmo em nossa breve visita, ele fez-me querer ser melhor. Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn. |
(Deuteronômio 18:10-12) Deveríamos querer descobrir o que os espíritos iníquos estão fazendo para prejudicar hoje as pessoas e como nos podemos proteger contra eles. Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng. |
Dois meses depois disso, você pode querer aprender a tocar saxofone ou se dedicar à igreja. Hai tháng sau đó, bạn có thể muốn học chơi saxophone hay cống hiến cho nhà thờ. |
Não vai querer saber. Ông không muốn biết đâu. |
Não sei quanto a vocês, mas vou querer ver muitas casas antes de investir tanto dinheiro numa. Ý tôi là, tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền. |
Não vai querer ficar na poeira. Cô không muốn phải hít khói đâu. |
Vou querer um. Tôi muốn mua 1 con. |
Qual vai querer? Anh muốn cái nào? |
Deve querer refletir sobre o assunto. Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ. |
O que Você-Sabe-Quem ia querer com Malfoy? Bồ cho là cái kẻ NHÁT HƠN CON CHỒN như Malfoy àh? |
Porque você iria querer? Sao anh lại vui thế? |
Eu também não vou querer me ver de novo. Anh cũng sẽ không mong chờ mình. |
Eles sempre ficavam tão empolgados quando falavam da vida de missionário que eu comecei a querer viver assim.” Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”. |
Porque hás de tu querer que eu leve aquela pulga a Miami? Tại sao em muốn anh dẫn nó đi Miami chứ? |
Eu nunca achei que um cientista iria querer me estudar. Nghe này, tôi không nghĩ mình sẽ là cái gì đó mà một nhà khoa học muốn nghiên cứu. |
Ele vai querer saber quem somos, e saber isso iria colocá-lo mais perto de descobrir sobre a máquina. Anh ta sẽ muốn biết chúng ta là ai, và biết được chuyện đó càng làm anh ta gần hơn với việc phát hiện ra cỗ máy. |
Quem diabos iria querer assaltar a tua casa? Ai muốn làm ồn ào nhà ông chứ? |
E depois, vai me dizer... quem pode querer comprá-lo. Rồi lão sẽ cho ta biết, kẻ nào có thể muốn mua nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ querer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới querer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.