rush trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rush trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rush trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rush trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bon, lấy giá cắt cổ, bấc, sự gấp, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rush
bon(rush) |
lấy giá cắt cổ(rush) |
bấc(rush) |
sự gấp(rush) |
đẩy(rush) |
Xem thêm ví dụ
Existe un juego llamado Rush Hour [Hora Pico]. Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm). |
Para producir el escenario de Sugar Rush en el segmento de la película, el grupo de desarrollo visual viajó a la feria ISM de Colonia, una fábrica See's Candies, y otras instalaciones de fabricación. Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác. |
Investigadores de la Universidad de Rush descubrieron que la gente con mayor propósito y rumbo en sus vidas tenía un 2, 4 menos de demencia que la gente con menor propósito. Nghiên cứu tại trung tâm Y khoa Đại học Rush cho thấy những người có mục tiêu cao cho cuộc đời của họ có xác suất mất trí nhớ thấp hơn 2, 4 lần so với những người đặt mục tiêu thấp. |
Encontró influencia en el trabajo de guitarristas como Jimi Hendrix, Albert King, B.B. King, Lonnie Mack, Freddie King, Albert Collins, Johnny "Guitar" Watson, Buddy Guy, Howlin' Wolf, Otis Rush, Guitar Slim, Chuck Berry y Muddy Waters. Ông mang ảnh hưởng bởi những nghệ sĩ như Jimi Hendrix, Albert King, B.B. King, Freddie King, Albert Collins, Johnny "Guitar" Watson, Buddy Guy, Howlin' Wolf, Otis Rush, Guitar Slim, Chuck Berry, và Muddy Waters. |
Consultado el 16 de junio de 2011. Rush, Florence (Febrero de 1992). Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014. Rush, Florence (tháng 2 năm 1992). |
No Rush Không gấp. |
Existe un juego llamado Rush Hour [ Hora Pico ]. Trò này gọi là Rush Hour ( Giờ cao điểm ). |
En el otro lado del espectro político, la primera vez que escuché a Rush Limbaugh referirse al entonces aspirante presidencial John Edwards como la chica del comercial supe que había dado en el clavo. Một ví dụ khác từ chính trường, lần đầu tiên tôi nghe Rush Limbaugh ví von ứng cử viên triển vọng cho chức tổng thống John Edwards là cô nàng Breck tôi biết rằng Limbaugh đã làm một cú đánh trực diện. |
5 de septiembre de 2006. Arctic Monkeys album rush released. 3 tháng 2 năm 2006. ^ “Arctic Monkeys album rush released”. |
Junto con Taeyang y TOP, G-Dragon se presentó en la canción “Super Fly” de la cantante Lexy de su álbum de Rush. Cùng với Taeyang và T.O.P, G-Dragon cũng được giới thiệu trong ca khúc "Super Fly" nằm trong album Rush của ca sĩ Lexy. |
El CD de la versión para PC contiene dos pistas de audio con los temas principales: Pista 1 - "Time Commando" Pista 2 - "Rush" Defence Force: Time Commando Revisión de The Computer Show Đĩa CD-ROM bản PC gồm có hai track âm thanh với các chủ đề sau: Track 1 - "Time Commando" Track 2 - "Rush" ^ “PC version release date”. |
" Rush Limbaugh es un gordo idiota ", " Rush Limbaugh là một thằng ngốc to béo ", |
Music Core, Joy en la cuarta temporada del programa de variedades We Got Married y como personaje principal en el drama The Liar and His Lover, Seulgi en el programa de telerrealidad Idol Drama Operation Team, y Wendy como anfitriona por corto tiempo de K-Rush de la cadena KBS World. Music Core, Joy trong mùa thứ tư của chương trình We Got Married và là vai chính trong bộ phim The Liar and His Lover, Seulgi trong bộ phim truyền hình thực tế Idol Drama Operation Team, và Wendy là short-time host cho K-Rush. của KBS World. |
RW: Y, "Si eliges no decidir, habrás hecho una elección" - Rush. RW: Và "nếu bạn chọn không quyết định thì bạn vẫn đưa ra một lựa chọn" --Rush |
Ésto es Railroad Rush Hour [ Hora pico en las vías férreas ]. Giờ cao điểm tàu hỏa. |
Es in VA Rush con cilindro de 2.5 litros, con un súper cargador de carrera le puso 854 caballos de fuerza, incluídos. Đây là động cơ V8 Rouch 5.4 lít, với tăng áp Ford Racing. |
El municipio de Alexander-Belle Prairie (en inglés: Alexander-Belle Prairie Township) está ubicado en el condado de Rush, en el estado de Kansas (Estados Unidos). Xã Alexander-Belle Prairie (tiếng Anh: Alexander-Belle Prairie Township) là một xã thuộc quận Rush, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. |
El año siguiente protagonizó la película Ned Kelly, junto con Heath Ledger, Orlando Bloom y Geoffrey Rush; además, apareció en Le Divorce, junto con Kate Hudson. Những năm tiếp theo, cô tham gia vào phim "Ned Kelly" đóng chung với Heath Ledger, Orlando Bloom, Geoffrey Rush và phim "Le Divorce" đóng cùng Kate Hudson. |
Dr. Farber, Boby Rush está aqui para su ajuste. Bác sỹ Farber, Bobby Rush đã đến. |
A finales de 2003 remezclaron el tema de Tomcraft "Loneliness" y "As the rush comes" de Motorcycle y volvieron a recibir un encargo de Madonna para remezclar la canción "Nobody knows me". Năm 2003, Above & Beyond phối Tomcraft của "Loneliness," Motorcycle's "As the Rush Comes," cũng như được hỏi lại bởi Madonna pha trộn "Nobody Knows Me." |
Rush era un regular goleador del Liverpool FC y de la Selección galesa entre los '80 y los '90. Rush là một tay săn bàn chủ lực cho Liverpool và đội tuyển Wales trong quãng thời gian từ những năm 1980 đến 1990. |
La historia cuenta las aventuras que viven el herrero Will Turner (Orlando Bloom) y el excéntrico capitán pirata Jack Sparrow (Johnny Depp) para rescatar a Elizabeth Swann (Keira Knightley), hija del gobernador de Port Royal, que ha sido secuestrada por la tripulación maldita del barco pirata Perla Negra, capitaneado por Hector Barbossa (Geoffrey Rush). Câu chuyện dựa trên việc anh thợ rèn Will Turner (Orlando Bloom) và tên hải tặc thuyền trưởng Jack Sparrow (Johnny Depp) với ý định giải cứu Elizabeth Swann (Keira Knightley) đang bị bắt cóc bởi nhóm thủy thủ bị nguyền rủa trên con thuyền Ngọc Trai Đen được chỉ huy bởi Hector Barbossa (Geoffrey Rush). |
Consultado el 10 de diciembre de 2012. «Premium Rush at BOM». Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2012. ^ “Premium Rush at BOM”. |
Depp llevaba lentillas que actuaban como gafas de sol, mientras que Rush y Lee Arenberg llevaban lentillas sin brillo para dar a sus personajes un tono más siniestro. Depp thì đeo kính áp tròng như đeo kính râm, trong khi Rush và Lee Arenberg phải đeo kính áp tròng mờ để tạo nên hình ảnh những nhân vật đáng sợ. |
Ralph regresa a «Sugar Rush», al punto donde destrozó el auto de Vanellope. Ralph trở lại Sugar Rush, cứu Felix và Vanellope, nhờ Felix sửa chữa chiếc xe của Vanellope. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rush trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rush
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.