ruche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruche trong Tiếng pháp.
Từ ruche trong Tiếng pháp có các nghĩa là thùng ong, đõ, tổ ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruche
thùng ongnoun |
đõnoun |
tổ ongnoun Sauf si tu pries pour qu'une ruche lui tombe dessus. Trừ khi mẹ muốn cầu cho một tổ ong rơi xuống đầu cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Je l'utilise pour atteindre RUCHE Anh lợi dụng hắn để tiếp cận H.I.V.E. |
Il avait des ruches pour polliniser les fleurs de pêcher qui deviendraient de très grosses pêches succulentes. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
Vous savez, ils prennent leurs ruches, ils déménagent leurs familles une à deux fois par an. Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm. |
Depuis toujours, la ruche est un symbole important dans l’histoire de notre Église. Tổ ong luôn luôn là một biểu tượng quan trọng trong lịch sử Giáo Hội của chúng ta. |
La nuit dernière, nous avons combattu RUCHE et je suis tombée sur Damien. Tối qua, bọn tôi đã tấn công H.I.V.E. và tôi đã chạm trán Damien. |
Chaque petite église était une véritable ruche de missionnaires. Những hội-thánh nhỏ-bé chính là những tiền-đồn giáo-sĩ. |
On va tous ensemble à la Ruche. Không, chúng ta đến quán Tổ Ong. |
Les groupes humains peuvent avoir l'air de ruches durant de brefs instants, mais ils ont tendance à se diviser. Bộ tộc người chỉ trông giống tổ ong trong một khoảng thời gian ngắn, rồi thì chúng có xu hướng đổ vỡ. |
Mon père essayait toujours de me faire participer à son travail avec ses ruches, mais j’étais très content de le laisser s’occuper de ses abeilles. Cha tôi luôn luôn cố gắng để cho tôi tham gia vào công việc của ông với các tổ ong, nhưng tôi rất vui sướng để cho ông chăm sóc các con ong của ông. |
Vous pourriez dire comme une ruche. Như anh có thể nói, một tổ ong. |
Celui qui endommageait des arbres habités par des abeilles, ou des ruches, était passible de lourdes amendes, et même de mort. Phá hủy các cây hoặc tổ ong nơi loài ong sinh sống là một tội ác có thể phải chịu đóng phạt nặng hoặc ngay cả án tử hình. |
Elle a scellé la ruche et a éliminé toutes les personnes présentes. Đóng kín Tổ Ong và giết mọi người dưới này. |
De nombreux restes de ces ruches ont été découverts au milieu d’une ancienne zone urbaine (maintenant appelée Tel Rehov), située dans la vallée du Jourdain. Người ta tìm được một lượng lớn tàn tích của những tổ ong này giữa một thành phố (nay được biết đến là Tel Rehov) nằm ở thung lũng Giô-đanh. |
Et un auteur de documentaire, qui était là, et examina deux mois après ma présence sur ces colonies, et il les a décrites non comme des ruches mais comme des cimetières, avec des boîtes blanches vides qui n'ont aucune abeille à l'intérieur. Một nhà viết tư liệu đã ở đây quan sát 2 tháng sau khi tôi ở đây, đã mô tả rằng nơi này chẳng phải tổ ong nữa mà giống như là 1 nghĩa địa, với nhứng hộp trắng rỗng, không có một con ong nào ở lại. |
Mais en saison favorable, une ruche produit jusqu’à 25 kilos de miel ; le surplus peut donc être récolté, et faire le délice des humains et des animaux, comme les ours ou les ratons laveurs. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
C' est une vraie ruche, ici Được rồi, các con ong bận rộn |
Aujourd'hui, la taille des monocultures d'amandiers est telle que la plupart des abeilles de notre pays, soit plus de 1,5 millions de ruches, doivent être transportées à travers tout le pays pour polliniser cette seule culture. Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này. |
Cette abeille qui tourne autour de vous pourrait bien être en train de récolter des informations précieuses pour les rapporter à la ruche. Con ong lượn qua lượn lại trên đầu bạn có thể đang thu thập tin tức quan trọng nào đó để mang về nhà. |
Dans sa courte vie de quelques semaines à quatre mois, une seule abeille n’apporte à sa ruche qu’un douzième de cuillérée à café de miel. Trong cuộc đời ngắn ngủi của nó, chỉ có khoảng một vài tuần lễ đến bốn tháng, một con ong mật chỉ đóng góp một phần mười hai muỗng cà phê mật ong cho tổ của nó. |
Tu penses que cette fille est une des prisonnières de RUCHE. Anh nghĩ cô gái này là một trong những tù nhân của HIVE. |
On trouve le symbole de la ruche à l’intérieur et à l’extérieur de beaucoup de nos temples. Biểu tượng tổ ong được thấy ở bên trong lẫn bên ngoài nhiều ngôi đền thờ của chúng ta. |
Pourquoi l'appelle-t-on la Ruche? Sao họ gọi nó là Tổ Ong? |
En eux-mêmes, ces actes quotidiens simples de service peuvent ne pas paraître grand-chose mais, vus dans leur ensemble, ils deviennent comme le douzième de petite cuillerée de miel apporté par une seule abeille à la ruche. Những hành động phục vụ đơn giản hàng ngày dường như có thể không phải là nhiều do một mình bản thân họ, nhưng khi được coi như là tập thể, thì những hành động này trở thành giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong do chỉ một con ong đóng góp cho tổ ong. |
Vous pouvez peindre une ruche assortie à votre maison. Bạn có thể sơn tổ ong hợp màu với nhà. |
Et elle va entrer dans la ruche, trouver un pot à miel libre, et vomir, et le miel c'est ça. Và vào tổ, kiếm một lỗ mật trống, và cho vào, đấy là mật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ruche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.