ronger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ronger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ronger trong Tiếng pháp.
Từ ronger trong Tiếng pháp có các nghĩa là gặm, nhấm, ăn mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ronger
gặmverb Arrête de ronger tes ongles. Cậu thôi đừng gặm móng tay nữa. |
nhấmverb |
ăn mònverb Le cancer me ronge, et je m'inquiète pour des allergies. Căn bệnh ung thư đang ăn mòn tôi mà tôi lại lo chuyện dị ứng. |
Xem thêm ví dụ
" Jamais l'esprit de couteaux ", a déclaré à son visiteur, et une côtelette accroché dans les airs, avec un bruit de ronger. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
Samuel s’est mis à ricaner et sa poitrine, rongée par la tuberculose, ne cessait de râler. Samuel bắt đầu cười gằn và ngực anh, bị bệnh lao ăn ruỗng, không ngừng khò khè hổn hển. |
Zbigniew témoigne : “ Au fil des ans, l’arthrite ronge mes articulations l’une après l’autre, et ça m’épuise. Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác. |
Le diable de Tasmanie est essentiellement un charognard, et il utilise ses puissantes machoires et ses dents pointues pour ronger les os des animaux morts en décomposition. Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa. |
Mais de nos jours, la malhonnêteté, qui traduit une absence d’intégrité, ronge toutes les couches de la société. Nhưng ngày nay, sự gian dối—tức thiếu tính thanh liêm—đang ảnh hưởng đến mọi tầng lớp xã hội. |
Rong s'est donc fait arrêter. Chị Rong đã bị bắt như vậy. |
Elle pourrait être rongée par la culpabilité concernant une action commise il y a même de nombreuses années. Người ấy có thể bị mặc cảm tội lỗi về điều mình từng làm trước đây, ngay cả từ nhiều năm về trước. |
Tu sais, il a été prouvé que télévision ronge le cerveau. Cô biết không, việc xem TV ảnh hưởng không tốt đến não đã được chứng minh rồi đấy. |
La souffrance et les malheurs qui affligent le monde sont la preuve que la domination humaine est rongée par un mal épouvantable. Sự đau đớn và khổ sở trên khắp thế giới là dấu hiệu cho thấy sự cai trị của loài người khiến thế gian mắc một căn bệnh đáng sợ. |
Tu es rongé par le doute, aux prises avec l'incertitude. Tôi biết anh đầy ắp nghi ngờ, Mờ ảo bởi sự không chắc chắn |
Tout comme les termites peuvent faire s’effondrer une maison, de même le découragement peut ronger notre intégrité. Để đối phó với mối nguy hiểm đó, Đức Giê-hô-va dùng anh em đồng đạo để giúp đỡ chúng ta. |
Mais je préfère jouer quelque chose de complètement nouveau, même si il y a des fausses notes, plutôt que de répéter la même chose, encore et encore, rongée par son manque de sens. Nhưng tôi thà nghịch thứ gì đó chưa từng được nghe nói đến, thậm chí có sai sót, hơn là lặp đi lặp lại thứ gì đó rỗng tuếch bởi sự vô nghĩa của nó, |
Tant que vous autorisez ces voix à ronger votre âme, vous ne pouvez pas vous approcher du trône de Dieu avec une confiance véritable. Nếu cho phép những tiếng nói này làm xói mòn tâm hồn của mình, thì các anh chị em không thể đến được gần ngai của Thượng Đế với niềm tin tưởng thực sự. |
En agissant ainsi, des parents, rongés d’inquiétude pour leurs enfants, se sont “transpercés partout de beaucoup de douleurs” et ont même eu à déplorer la perte spirituelle, et parfois même la mort, de leurs enfants. Cha mẹ làm thế thì thường phải “chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” vì lo lắng cho con cái và hối tiếc vì con cái bỏ đạo và có khi chết chóc nữa. |
Ceux qui sont dans la campagne mourront à cause de la guerre, ceux qui sont dans la ville seront rongés par la famine et par les épidémies+. Ai ở ngoài đồng sẽ chết bởi gươm, ai ở trong thành sẽ bị tiêu nuốt bởi đói kém và dịch bệnh. |
Mais notre pays est rongé par l'appât du gain. Nhưng thay vào đó chúng ta bị lòng tham lôi cuốn. |
Celui qui nous a offensés peut très bien être inconscient de la rancune qui nous ronge. Trong lúc chúng ta nuôi lòng oán giận, người phạm lỗi có thể không ý thức gì về tâm trạng xáo động của chúng ta |
Les gens vont être ronger les uns des autres. Người ta sẽ nhai lẫn nhau. |
Pourtant, aujourd’hui, ces hommes et leurs familles ne sont plus dans le dénuement total ou rongés par l’amertume et le ressentiment. Tuy nhiên, những người đàn ông này và gia đình họ không còn chịu cảnh thiếu thốn trầm trọng hoặc cảm thấy đắng cay và oán giận. |
19 tout comme l’eau ronge les pierres 19 Như nước chảy đá mòn |
Je ronge le bois. Tôi có thể nhai gỗ. |
Mais chaque fois, ça m'a rongé. Nhưng mỗi lần, họ đều giày vò tôi, ngấu nghiến nhìn tôi. |
L'île de Cuverville, aussi appelée île de Cavelier de Cuverville, est une île située sur le canal Errera entre la péninsule Arctowski et la partie nord de l'île Rongé, sur la côte occidentale de la Terre de Graham, en Antarctique. Đảo Cuverville hoặc Île de Cavelier de Cuverville là đảo đá tối nằm trong eo biển Errera giữa bán đảo Arctowski và phần phía bắc của đảo Ronge, ngoài khơi bờ biển phía tây của Graham Land ở Nam Cực. |
Avec de la volonté, on pourra arrêter la guerre qui ronge la famille Mishima. Nếu chúng ta đủ mạnh, chúng ta có thể ngăn cuộc chiến trong gia đình Mishima. |
Hérode fut “rongé de vers et expira”. Hê-rốt bị “trùng đục mà chết”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ronger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ronger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.