Ce înseamnă thận în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului thận în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thận în Vietnamez.

Cuvântul thận din Vietnamez înseamnă rinichi, rărunchi, Rinichi. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului thận

rinichi

noun

Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận?
Ai de gând să omoare pe oricine primește un rinichi?

rărunchi

noun

Rinichi

Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.
Rinichii se varsa in vezica, care se varsa mai departe in uretra.

Vezi mai multe exemple

Cẩn thận với liều lượng.
Ai grijă cu doza.
Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ.
Da, dar aveam agenti alesi cu grijă, cu operatii estetice.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Ei sunt asemenea acelor creştini din anticul oraş Bereea care aveau un caracter nobil şi care au acceptat mesajul divin cu „însufleţire“, dorind cu ardoare să înfăptuiască voinţa lui Dumnezeu (Faptele 17:11).
Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận
Sunt şi eu un tip destul de atent.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
În plus, când este vorba de fracţiuni ale vreunuia dintre componentele primare, fiecare creştin trebuie să decidă pe baza conştiinţei pentru el însuşi, după ce meditează sub rugăciune.
Phải rất cẩn thận.
Ai grijă.
Anh bạn, cẩn thận chứ.
Tipule, ai grijă.
Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy.
Îi vom distruge ficatul şi rinichii.
Tụi anh rất cẩn thận.
Mereu ne protejăm.
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
Acesta i-a ajutat să ‘se asigure de toate lucrurile’, adică să examineze cu atenţie în lumina Cuvântului lui Dumnezeu ceea ce învăţaseră înainte şi ‘să ţină ferm la ceea ce este excelent’ (1 Tesaloniceni 5:21, NW).
Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi.
Toxinele din bacterie cauzează insuficienţa renală.
Hãy cản thận.
Aveţi grijă.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Invitaţiile pot fi lăsate acolo unde nu găsim pe nimeni acasă, cu condiţia să fie băgate pe sub uşă, astfel încât să nu se vadă.
Hãy nghe một cách cẩn thận.
Ascultă-mă cu atenţie.
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.
Fraţii cărora li s-a repartizat această cuvântare trebuie să se încadreze în timp.
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.
22 Bătrânii supraveghează cu atenţie turma, căutând să o ocrotească de orice pericol spiritual.
Xe đẹp thế này anh nên khóa cẩn thận.
O maşină aşa frumoasă ar trebui încuiată.
Sasha, cẩn thận đấy.
Sasha, să fie atent.
Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.
Când răceşte, dacă nu e atentă, poate să se transforme în pneumonie.
McClellan lúc đầu thành công trong cuộc đấu với tướng Joseph E. Johnston - người vốn có bản tính thận trọng giống ông ta, nhưng sự xuất hiện của đại tướng Robert E. Lee đã biến Chuỗi trận Bảy ngày sau đó trở thành một thất bại nhục nhã cho phe miền Bắc.
Inițial, McClellan a avut un oarecare succes împotriva la fel de precautului general Joseph E. Johnston(d), dar apariția generalului Robert E. Lee la comanda Armatei Virginiei de Nord(d) a transformat ulterior Bătăliile celor Șapte Zile(d) într-o înfrângere parțială a Uniunii.
Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va.
Boaz a urmat cu scrupulozitate procedurile stabilite de Iehova.
Cẩn thận đấy vì bọn này nguy hiểm lắm.
Fii cu ochii-n patru, sunt nişte nenorociţi.
Yenicall! Cẩn thận!
Yenicall, fii atentă!
Thận trọng tìm cách hiểu được ý định thực sự của các câu hỏi và cảm nghĩ cùng sự tin tưởng của họ.
Încercaţi, cu mare atenţie, să înţelegeţi adevărata intenţie a întrebărilor, precum şi sentimentele şi crezurile lor.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
4 Trebuie să fim mereu atenţi să nu ne scape frumoasele privilegii de serviciu pe care le-am putea avea.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thận în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.