ricamo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricamo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricamo trong Tiếng Ý.
Từ ricamo trong Tiếng Ý có các nghĩa là việc thêu, đồ thêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricamo
việc thêunoun |
đồ thêunoun Potete tornare ai vostri ricami. Con có thể trở lại với mớ đồ thêu của con đấy. |
Xem thêm ví dụ
I miei hobby sono il découpage e il ricamo. Sở thích của tôi là DecoPac và thêu thùa. |
Con le lacrime agli occhi, aprii il bidone della spazzatura e gettai il ricamo. Mắt nhòa lệ, tôi mở thùng rác ra và ném bức tranh ấy vào. |
Una schiava che ricama per me. Cô gái nô lệ của tôi thêu đó. |
Mi sedetti al tavolo dove tenevo gli accessori da cucito e, rimuginando la perdita del mio bel ricamo con i pony, andai avanti con altri lavori. Tôi ngồi xuống cái bàn mà tôi giữ những đồ may vá của mình để tiếc thương bức tranh đẹp thêu con ngựa của mình đã bị mất và bắt đầu làm các dự án khác. |
A Old Bob, il cavallo Lincoln, misero una coperta nera, con ricami e nappe bianchi. Con ngựa của Lincoln, Bob Già, được khoác vải đen với tua rua và núm tua trắng, |
A volte al loro interno vengono esposti ricami, tessuti e tappeti realizzati dalle donne kazache. Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm. |
Nel profondo del suo cuore amava anche il ricamo. Ở trong sâu thẳm con người, anh ấy yêu thích thêu thùa. |
Il tessuto, il ricamo, le rifiniture in metallo, Chất vải, kỹ thuật thêu thùa, cách ép kim loại. |
Potresti mostrare, come esempio, lo schema di un ricamo o di un circuito elettrico). Để có một ví dụ, anh chị em có thể muốn trưng bày một cái khuôn mẫu mà có thể được dùng để làm một thứ nào đó.) |
Ovvero la musica, la lingua e il ricamo. Âm nhạc, Ngôn ngữ và Thêu dệt. |
Oh, e mentre mi consulto con lui, puoi portarmi il mio ricamo. Oh, và trong khi ta bàn bạc với anh ta, cháu có thể mang cho ta dụng cụ thêu của ta.” |
Questo è un loro tipico ricamo d'angora. Đây là một mẫu thêu lông thỏ đặc trưng của họ. |
Era solamente un ricamo a punto croce, dopo tutto. Xét cho cùng, đó chỉ là một bức tranh thêu bằng mũi chéo. |
Ben presto si ritrovò 30 donne nel villaggio che lavoravano per la sua attività di ricamo. Cô nhanh chóng có được 30 phụ nữ trong làng làm việc trong tiệm của cô |
Molti hanbok hanno anche bei ricami geometrici e floreali sia lungo la scollatura e le maniche della giacchetta che sulla gonna. Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy. |
Per quasi un anno avevo lavorato a un ricamo a punto croce che rappresentava due pony pezzati. Tôi có một bức tranh thêu hai con ngựa bằng mũi chéo mà tôi đã bỏ công thêu khoảng một năm. |
Il suo nome e la data del battesimo sono stati aggiunti al ricamo della gonna. Tên và ngày rửa tội của Công chúa cũng đã được thêu lên chiếc đầm. |
Saima ha preso quei soldi, ed ha iniziato un'attività di ricamo. Saima lấy số tiền đó và cô bắt đầu 1 kinh doanh thêu may nhỏ |
Spesso i capi di vestiario erano ornati con ricami di vari colori, che conferivano loro un miglior aspetto e maggior valore. — Giudici 5:30. Trang phục thường được tô điểm bằng họa tiết thêu và nhiều chỉ màu dệt xen kẽ với nhau để tăng thêm vẻ đẹp cũng như giá trị của nó.—Các Quan Xét 5:30. |
E terza, la mia preferita, promuovevamo il loro ricamo creando un centro nel villaggio dove le donne potessero venire ogni giorno a ricamare. Thứ 3, cũng là văn hóa mà tôi yêu thích, đó là chúng tôi sẽ quảng bá ngành thêu dệt của họ bằng cách thiết lập một trung tâm tại làng, nơi phụ nữ sẽ đến đây hàng ngày để thêu dệt. |
Ai mercanti piacevano i suoi lavori di ricamo; vendevano bene e continuavano a chiederne sempre di più. Thương gia thích hàng thêu thùa của cô, chúng bán rất chạy và họ muốn thêm nhiều thêm nữa |
Potete tornare ai vostri ricami. Con có thể trở lại với mớ đồ thêu của con đấy. |
Un vecchio ricamo del 1813, trovato in un museo a Newfoundland, dice: «La virtù è l’eccelsa bellezza della mente, il più nobile ornamento dell’umanità. Một vải thêu mẫu trong một bảo tàng viện ở Newfoundland, được thêu vào năm 1813, có ghi rằng: “Đức tính là vẻ đẹp chính của tâm trí, món trang sức cao quý nhất của nhân loại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricamo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricamo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.