reto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thách thức, thách đố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reto
thách thứcverb Paul Raymond se enfrenta a un nuevo reto y una gran oportunidad. Paul Raymond đối mặt với một thách thức và một cơ hội mới. |
thách đốnoun ¿A qué otro reto nos enfrentamos en algunos territorios? Một số khu vực rao giảng phải đối phó với thách đố nào khác? |
Xem thêm ví dụ
Necesitamos reformular el reto que afronta África de un reto de desesperanza, desesperanza llamada " reducción de la pobreza ", a un reto de esperanza. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
¿Qué reto se nos presenta a muchos cristianos, y qué puede ayudarnos a afrontarlo? Nhiều tín đồ Đấng Christ gặp phải thử thách nào, và điều gì có thể giúp họ vượt qua? |
El reto para mí era diseñar el tipo que funcionara lo mejor posible en estas condiciones de producción muy adversas. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
Muchos han aceptado el reto y han sido bendecidos. Nhiều tín hữu đã chấp nhận lời yêu cầu đó và đã được ban phước. |
Pero no hay ninguna ley que diga que una mujer no puede correr el reto. Nhưng cũng không có luật cấm phụ nữ tham gia nghi lễ Gauntlet. |
Así es que, invariablemente, usted responde a un interrogante nuevo, a un nuevo reto, desde lo viejo. Vì vậy bạn đáp lại một câu hỏi mới, một thách thức mới, luôn luôn từ cái cũ kỹ. |
Acepten el reto. Chấp nhận thử thách. |
Hasta ese momento, Ward no había ganado ningún reto de la semana, y Chelsey, en cambio, había ganado tres. Đến thời điểm đó, Ward vẫn chưa thắng bất kì một thử thách nào của chương trình, ngược lại, Hersley đã thắng ba lần. |
¡ Te reto a un duelo! Cứ để hai chúng ta giải quyết. |
Decían que era imposible resolver eso...... porque es un reto del medio ambiente global..... que exige cooperación de todos los países del mundo Nó đã từng được coi là vấn đề không thể tìm lời giảiBởi vì nó là một thách thức môi trường toàn cầu đòi hỏi sự hợp tác của tất cả các quốc gia trên thế giới |
Hoy, igualmente, muchos testigos de Jehová han aceptado el reto de trasladarse a otro país para servir donde hay más necesidad. Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn. |
Nuestro verdadero reto es aprender a vivir con las drogas de manera que causen el menor daño posible, y en algunos casos, el mayor beneficio posible. Cho nên, vấn đề của chúng ta là phải học cách sống với thuốc kích thích làm giảm tác hại đến mức thấp nhất thậm chí còn đạt lợi ích tốt nhất trong một số trường hợp. |
Usted simplemente se adapta al reto. Bạn chỉ đang điều chỉnh chính bạn đến thách thức đó. |
¿Es alguna clase de reto o algo así? Đó là một lời thách thức hay sao? |
A partir de ahora, cuando te portes mal, te voy a dar un reto. Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm. |
Pero es un reto lograr que alguien nos escuche. Nhưng có thể khó tìm được một người chịu nghe. |
El siguiente reto no será tan fácil. Trận đấu tiếp theo sẽ không dễ vậy đâu. |
Mi reto sería buscar paz, despertar mi chi y expiar mis pecados. Thử thách của tôi là tìm thấy sự bình yên, đánh thức khí của tôi trở lại và chuộc tội. |
Acepta el reto. Đối mặt với thử thách. |
Por eso le diría a mi yo de 16 años o a otro joven de 16, que si alguien te desafía, sepas cuándo asumir el reto y que lo hagas a lo grande. Cho nên lời khuyên tôi dành cho mình hay cho bất kỳ ai khi họ lên 16 tuổi, đó là nếu có ai đó thách thức bạn, thì hãy biết lúc nào nên nhận lời thách thức và nhận rồi thì làm hết sức. |
Para los que tienen limitaciones físicas o enfermedades, todos los días constituyen un reto. Đối với những người có sức khỏe giới hạn hay là bị ốm yếu, mỗi ngày là một thử thách. |
Ahora, un reto interesante: ¿Podemos predecir un rostro humano? Bây giờ, một thử thách thú vị: Liệu ta có thể đoán được khuôn mặt? |
El testimonio de la bioquímica nos lleva a la ineludible conclusión de que “la vida en la Tierra en su nivel más fundamental [...] es el producto de la actividad inteligente” (La caja negra de Darwin. El reto de la bioquímica a la evolución). Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution. |
¿Y por qué esto es un reto particularmente dramático actualmente? Và tại sao thử thách này lại đặc biệt được chú ý hiện nay? |
12 Hacer discípulos de todas las naciones es un reto no solo geográfico, sino lingüístico. 12 Đào tạo môn đồ trong mọi nước là thách đố không những về mặt địa lý mà còn về ngôn ngữ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.