répartition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ répartition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répartition trong Tiếng pháp.

Từ répartition trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phân bổ, sự phân chia, sự phân phối, phân ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ répartition

sự phân bổ

noun

sự phân chia

noun

sự phân phối

noun

d'analyser la répartition des revenus.
nhìn vào sự phân phối thu nhập.

phân ra

Xem thêm ví dụ

Comme vous voyez, en 1999, voici la répartition de la résistance, essentiellement en dessous de 10% aux États-Unis.
Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ.
On repart dans une heure.
Chúng ta đã đi trong 1 giờ.
Ceci s'explique, en partie, par la répartition des deux équipes dans chaque Conférence de la NFL (NFC et AFC).
Giải được chia thành hai conference là AFC (các đội từ AFL trước đó) và NFC (các đội từ NFL trước đó).
Ayant autrefois une répartition holarctique étendue, il a disparu de plusieurs des zones les plus densément peuplées.
Từng phân bố rộng rãi ở Holarctic (Bắc giới), nó đã biến mất khỏi một số khu vực đông dân cư hơn.
C’est vers cette époque que j’ai rencontré le prêtre mentionné plus haut et que je suis repartie en pleurant.
Khoảng thời gian đó tôi gặp ông mục sư đề cập ở trên và tôi vừa bỏ đi vừa khóc.
Il avait un large rouges, la bouche incurvée et son sourire réparties sur tout le visage.
Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình.
Dans les rapports, les conversions sont réparties en deux catégories : les conversions après affichage et les conversions après clic, selon l'action de l'internaute qui est à l'origine de la conversion.
Trong báo cáo, chuyển đổi được chia thành chuyển đổi xem qua và nhấp qua tùy thuộc vào hành động của người dùng dẫn đến chuyển đổi.
Armes: “Selon le CICR [Comité international de la Croix-Rouge], 95 manufactures d’armes réparties dans 48 pays produisent chaque année entre 5 et 10 millions de mines antipersonnel.” — Haut-Commissariat des Nations unies pour les réfugiés (HCR).
Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)].
On repart à zéro.
Ta sẽ bắt đầu lại.
Et j'ai commencé par aller au Botswana où j'ai passé un mois -- c" était en décembre 2000 -- ensuite direction le Zimbabwe pour un mois et demi, et je suis ensuite repartie en ce mois de mars 2002 pour un autre mois et demi au Zimbabwe.
Thật ra lần đầu, tôi đến Botswana và ở lại đó một tháng -- đó là tháng 12 năm 2000 -- rồi đến Zimbabwe một năm rưỡi, rồi quay lại Zimbabwe, hồi tháng 3 năm nay, một tháng rưỡi nữa.
** La répartition RTB ne signale pas ce type d'erreur 900, car il s'agit presque toujours d'un avertissement non fatal.
** Đột phá RTB không báo cáo về loại lỗi 900 này bởi vì lỗi này hầu như luôn là một cảnh báo lỗi không nghiêm trọng.
La répartition précise de l'espèce avant l'arrivée des colons espagnols est mal connue, du fait d'un manque de données de cette époque et de l'extermination de la peuplade indigène des Tainos, mais il semble que l'amazone de Porto Rico était à l'époque très courante et largement répandue.
Sự phân bố chính xác của vẹt Iguaca trước khi có sự xuất hiện của thực dân Tây Ban Nha là không chắc chắn, vì thiếu các hồ sơ liên quan và sự tuyệt diệt của người Taíno bản địa, nhưng người ta cho rằng loài vẹt này từng khá phổ biến và phong phú về số lượng.
Les Écritures déclarent que les cieux, la terre et tout ce qui se trouve sur la terre ont été créés par Dieu5. Elles nous aident aussi à en savoir plus sur la répartition des rôles de Dieu et de son Fils, Jésus-Christ, pour la Création.
Thánh thư nói rằng trời, đất và vạn vật trên trái đất đều được Chúa sáng tạo.5 Thánh thư cũng giúp chúng ta biết thêm về sự chung phần cộng tác của Thượng Đế và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, trong Sự Sáng Tạo.
Procédons maintenant à une simple simulation de la façon dont cette répartition des âges va évoluer dans les prochaines années.
Bây giờ, hãy thử làm 1 mô phỏng đơn giản về sự gia tăng cấu trúc tuổi này sau 2 năm nữa.
Il repart à nouveau.
lại nhanh nữa rồi.
Vous pouvez en voir dans la répartition des diplômes universitaires, dans les prévisions d'emploi, dans nos statistiques sur le mariage, vous pouvez en voir dans les élections en Islande, dont vous entendrez parler bientôt, et vous pouvez en voir dans les sondages Sud-Coréens sur la préférence de sexe ; des preuves que quelque chose de nouveau et d'incroyable est en train d'arriver avec les femmes.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Suzu, en tant que jeune ménagère dans un Tonarigumi, prend en charge la répartition des aliments et participe à la formation contre les raids aériens.
Suzu, một trong những người vợ nội trợ thuộc hội Tonarigumi giữ nhiệm vụ phân phát lương thực luân phiên và tham gia vào lực lượng chống lại những cuộc không kích.
Des luttes politiques sur la répartition des unités militaires entre les ministres de l'Intérieur, İsgandar Hamidov, et de la Défense, Gaziev, entraînent la démission de ce dernier le 20 février.
Các cuộc ẩu đả chính trị và tranh cãi về việc dịch chuyển vị trí các đơn vị quân đội giữa Bộ trưởng bộ nội vụ İsgandar Hamidov và Gaziev dẫn đến việc ông này từ chức vào ngày 20 tháng 2.
Et pour mettre en avant les pays qui se sont bien redressés : [#SilAfriqueEtaitUnBar le Rwanda serait cette fille sans argent ni moyen de transport qui repart ivre, heureuse et riche.]
Hay để ngợi ca những cú hích lớn của các nước: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Rwanda là cô gái nhỏ không tiền, không xe nhưng ngoan ngoãn, hạnh phúc và giàu có]
Alors entrez les noms. On repart à zéro.
Nên hãy nhập tên, thu hẹp kết quả tìm kiếm ngay lập tức.
Voici la répartition des revenus dans le monde, à partir d'un dollar.
Đây là phân phối thu nhập của mọi người trên thế giới, từ 1 USD.
Répartition L'espèce est connue en Indonésie (y compris les Moluques ), la Papouasie-Nouvelle-Guinée et la moitié nord de l'Australie.
Loài này có ở Indonesia (bao gồm Moluccas), Papua New Guinea và nửa phần miền bắc Úc.
Le point important est que dans un tel modèle, et pour une répartition donnée de tels chocs, le niveau d'équilibre de la distribution de richesse est une fonction croissante de r - g.
Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g.
Toutes les expéditions vers le Pôle Sud que vous connaissez sont soit reparties du Pôle par les airs ou ont utilisé des véhicules, des chiens ou des cerfs volants --- personne n'a fait le chemin retour.
Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về.
Le Brésil reste, malgré ses progrès, un pays où la richesse est très inégalement répartie.
Brasil thời kỳ đế quốc dù tiến bộ song vẫn là quốc gia phân phối của cải rất không bình đẳng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répartition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.