investir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ investir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investir trong Tiếng pháp.
Từ investir trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao vây, tấn phong, vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ investir
bao vâyverb Le groupe d'assaut a investi l'immeuble. Cảnh sát Hy Lạp đã bao vây tòa nhà. |
tấn phongverb |
vâyverb Aussitôt l’armée romaine investit Jérusalem. Quân đội La Mã nhanh chóng đến bao vây thành Giê-ru-sa-lem. |
Xem thêm ví dụ
Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Jésus de Nazareth a été investi par Dieu d’une grande autorité. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Mais vous n'avez pas nécessairement besoin d'investir dans notre compagnie. Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
Mais c'est aussi un investissement stratégique dans le futur de l'humanité, puisque ça concerne l'environnement. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,. Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp. |
Mais je voudrais me concentrer sur le rôle de l'investissement dans la recherche de la nouveauté, de la production et de la consommation de nouveauté. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$. Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư cơ sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la. |
Larry Summers, alors qu'il était économiste en chef à la Banque mondiale, a dit une fois que, " Il se peut bien que le meilleur retour sur investissement dans le monde en développement soit dans l'éducation des filles. " Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
Enfin, je ne sais pas pour vous, mais moi je veux voir plusieurs maisons avant d'y investir autant d'argent. Ý tôi là, tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền. |
Si plus d'argent est investi dans des autoroutes, bien sûr cela fait moins d'argent pour le logement, pour des écoles, pour des hôpitaux, et il y a aussi une lutte pour l'espace. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
La même année, j’ai participé à un projet d’investissement qui s’est avéré frauduleux. Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá. |
La seconde offre est de Prohurst Investissements. Giá thứ hai là của Quỹ đầu tư Prohurst. |
Pour améliorer votre retour sur investissement et les profits de votre entreprise, vous souhaiteriez que davantage de clients optent pour cette option. Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này. |
Je déteste mettre une échelle de temps sur les innovations scientifiques, mais les investissements mis en place sont maintenant rentables. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Ceux qui sont investis d’une certaine autorité devraient particulièrement garder une vision respectueuse de leurs frères et ne jamais ‘ commander en maîtres le troupeau ’. Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM). |
Vois ça comme un investissement. Coi như đó là một khoản đầu tư đi. |
Je veux dire, ces schémas de pyramides d'investissement, certaines sociétés d'investissements nigériennes dans lesquelles il est impliqué... Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia- |
Le fonds est axé sur la technologie de consommation grand public et joue le rôle de pépinière d’entreprises en plus du traditionnel investissement providentiel. Quỹ tập trung vào công nghệ tiêu dùng và là “vườn ươm doanh nghiệp” business incubator ngoài hình thức đầu tư cấp vốn truyền thống. |
Des business angels aux Etats- Unis ont investi de l'argent dans cette affaire. Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó. |
Il est temps d'investir dans la peinture. Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật. |
La valeur finale de l'investissement , 103,02$, représente un rendement de 3,02 % par rapport à l'investissement initial de 100$. Giá trị đầu tư cuối cùng 103,02 đô-la là một lợi suất 3,02% trên đầu tư ban đầu là 100 đô-la. |
Cyrus nomma Goubarou gouverneur de Babylone, et les récits profanes confirment qu’il était investi d’un pouvoir considérable. Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi. |
Et s'ils estiment que la part de leur rémunération liée à votre investissement, sera calculée sur la base de profits à court terme, vous n'obtiendrez que des décisions à court terme. Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn. |
Nous nous pouvons offrir aux gens une excellente continuité d'expérience et d'investissement personnel. Về mặt giáo dục, có lẽ rõ ràng nhất, chúng ta có thể biến đổi cách chúng ta làm việc với con người. |
Les retours sur investissements de l'innovation sont plus grands lorsque l'incertitude est plus grande. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới investir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.