rempli trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rempli trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rempli trong Tiếng pháp.
Từ rempli trong Tiếng pháp có nghĩa là đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rempli
đầyadjective Remplis la bouteille d'eau ! Đổ đầy nước vào chai. |
Xem thêm ví dụ
Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Le premier : cultiver la terre, en prendre soin et la remplir de leurs enfants. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
Le Seigneur a décrété que la pierre détachée de la montagne sans l’aide d’aucune main, roulera jusqu’à remplir toute la terre (voir Daniel 2:31-45 ; D&A 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
Bientôt, un chœur merveilleux a rempli la salle de culte. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
□ Selon Jacques 1:27, quelles sont certaines des conditions que les pratiquants du vrai culte doivent remplir? □ Theo Gia-cơ 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì? |
Cette entreprise, qui faisait fi du commandement de Dieu enjoignant de ‘remplir la terre’, a pris fin lorsque Dieu a confondu le langage des rebelles. Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
Si nous désirons être remplis de justice, nous devons prier pour cela et nous concentrer sur des choses justes, alors notre esprit sera tellement rempli de justice et de vertu que les pensées impures n’auront pas le pouvoir de s’attarder. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
Les récits du livre sont remplis de parents qui cherchent à inculquer à leurs enfants la promesse et l’espérance de Jésus-Christ. Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ils étaient, c’est compréhensible, remplis d’angoisse et de crainte. Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt. |
Si vous l'avez déjà fait et que vous souhaitez déposer une réclamation officielle, la meilleure méthode est de remplir notre formulaire en ligne. Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi. |
Il y a d’autres manières de respecter nos alliances par le sacrifice aussi simples que d’accepter un appel dans l’Église et de le remplir fidèlement ou suivre l’invitation de Thomas S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
Son pouvoir est un élément fondamental dans la création d’un foyer rempli de paix. Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an. |
Pourquoi remplir une pièce de gaz si c'est pour leur donner des masques? Tại sao anh phun khí gas rồi cung cấp mặt nạ khí? |
Témoignez des bénédictions que vous avez reçues en prenant la Sainte-Cène et en étant remplis de l’Esprit. Làm chứng về các phước lành các em đã nhận được từ việc dự phần Tiệc Thánh và được đầy dẫy Thánh Linh. |
Il y avait aussi plein de documents administratifs à remplir. Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. |
On doit d’abord remplir certaines conditions. Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện. |
Ils ont rempli la maison de caméras de surveillance CCTV. Họ lắp camera giám sát đầy nhà. |
Alors que l’entrevue touchait à sa fin, il a sorti des formulaires de son bureau et m’a demandé de les remplir. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
La richesse est là ; [...] [et] le monde est rempli [...] d’inventions produites par le talent et le génie humains mais [...] nous sommes [toujours] inquiets, insatisfaits [et] perplexes. Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... . |
L’un de nous a décidé que nous devions en faire une piscine, et nous l’avons donc rempli d’eau. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
Peu de discours peuvent remplir toutes ces conditions, mais pour être pratiques, les idées présentées doivent pouvoir être utilisées par l’auditoire. Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn. |
Également rempli avec assez de tranquillisants pour le mettre K.O pendant un mois. Ngoài ra còn nhét thuốc gây mê đủ để cho hắn gục cả tháng. |
Pour remplir mes obligations envers nos ancêtres. Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác. |
La Bible dit: “Tous se trouvèrent remplis d’esprit saint.” Kinh-thánh có nói như sau: “Hết thảy đều được đầy dẫy thánh linh” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:4, NW). |
Comment pouvons-nous aimer des jours qui sont remplis de tristesse ? Làm thế nào chúng ta có thể ưa thích những ngày đầy đau khổ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rempli trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rempli
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.