remaniement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remaniement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remaniement trong Tiếng pháp.
Từ remaniement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự soạn lại, sự tu chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remaniement
sự soạn lạinoun |
sự tu chỉnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Mais prenez en considération les avantages d'une vie remaniée. Nhưng hãy cân nhắc những lợi ích của một cuộc sống được sắp xếp lại. |
Il y a eu un remaniement dans l'État. Dường như ở đó có xáo trộn chính trị. |
La rubrique Conférences sur lds.org a été remaniée Phần Đại Hội của Trang Mạng LDS.org Đã Được Thiết Kế Lại |
Le commandement de l'armée fut complètement remanié; des 143 généraux prussiens en 1806, seuls Blücher et Tauentzien restaient en fonction pendant la Sixième Coalition; nombre d'entre eux furent autorisés à restaurer leur réputation dans la guerre de 1813. Với công cuộc cải cách này thì các lãnh đạo của Quân đội Phổ được xét lại toàn bộ — trong 143 tướng lĩnh Phổ vào năm 1806, chỉ còn có Thống chế Blücher và Tauentzien là hãy còn tham chiến trong cuộc Chiến tranh Liên minh thứ sáu; nhiều vị tướng được giao trách nhiệm cho "lập công chuộc tội" trong cuộc chiến tranh năm 1813. |
En 1998 le badge a été une nouvelle fois remanié, supprimant cette fois les mots « Football Club ». Năm 1998, Huy hiệu được thiết kế lại một lần nữa, loại bỏ cụm từ "Football Club". |
Après le remaniement gouvernemental de la république populaire de Chine de 2004, plusieurs membres du cabinet ont fait état de Tian'anmen. Sau khi chính phủ trung ương Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cải tổ nhân sự năm 2004, nhiều thành viên nội các đã đề cập tới sự kiện Thiên An Môn. |
Alors pour moi, Il est clair que un des fondements de ce futur sera le remaniement de notre biologie. Nên tôi thấy rõ ràng là một trong các nền tảng của tương lai sẽ bắt nguồn từ quá trình tái khai thác đặc điểm sinh học. |
L'empereur russe acquiert les pouvoirs préalablement dévolus au roi de Suède en tant que grand-prince de Finlande, en utilisant intelligemment la constitution autocratique suédoise dans son remaniement de 1789. Hoàng đế Nga nắm giữ các quyền hạn trước kia dành riêng cho Vua Thụy Điển dưới vai trò Đại công Phần Lan, sáng tạo việc áp dụng bản hiến pháp chuyên quyền của Thụy Điển năm 1772 và 1789. |
D’autres traductions italiennes, à vrai dire des remaniements de la Bible de Brucioli, furent publiées, dont certaines par des catholiques. Một số bản dịch khác bằng tiếng Ý được xuất bản, trong đó có những bản của Công Giáo, nhưng thật ra chỉ là những bản sửa lại từ bản Kinh Thánh của Brucioli. |
En 1965, passionné par cette énigme historique, il publie à son compte Le Masque de fer, remanié en 1973 sous le titre Le Secret du masque de fer. Năm 1965 ông xuất bản quyển L'homme au masque de fer, năm 1973 soạn lại dưới nhan đề Le Secret du masque de fer. |
Aucun témoignage, matériel ou autre, ne prouve que le texte de l’Évangile de Jean, ou de celui des trois autres, a été remanié au IVe siècle. Không có bằng chứng nào, dù là tư liệu hay hình thức khác, xác minh Phúc âm theo Giăng hoặc các Phúc âm khác bị sửa đổi vào thế kỷ thứ tư. |
C'est quelque chose de continuellement modelé et remanié par nos actions et nos choix. Đó là 1 cái gì đó liên tục hình thành và tái định hình bởi hành động và lựa chọn của chúng ta. |
La recherche et l’étude en ligne des discours de conférences générales sont maintenant plus faciles que jamais, grâce au remaniement de la rubrique Conférences générales de lds.org. Việc tìm kiếm và nghiên cứu các bài nói chuyện tại đại hội trung ương hiện sẽ được dễ dàng hơn bao giờ hết, nhờ vào cách thiết kế lại phần đại hội trung ương của trang mạng LDS.org. |
Il sait le genre de remaniement qu’il veut accomplir dans notre vie, et nous n’avons pas le droit de le conseiller. Ngài biết loại sửa đổi nào Ngài muốn đạt được trong cuộc sống chúng ta, và chúng ta không có quyền chỉ bảo Ngài. |
Le remaniement ne commence pas immédiatement. Tuy nhiên, sự thay đổi không diễn ra ngay lập tức. |
Je garde un souvenir ému du jour où je lui ai demandé : « Fred, pourquoi remanies- tu autant certaines de mes lettres ? Tôi nhớ có lần tôi đã vô tư hỏi anh: “Anh Fred, sao anh chỉnh sửa những lá thư của em nhiều vậy?”. |
“ Des prières et des psaumes de la Bible que les croyants aimaient particulièrement ont été complètement remaniés et un nouveau livre de prières anglican a ainsi vu le jour. Ce livre est censé aider les fidèles à penser à des problèmes tels que la dette du tiers-monde et le commerce équitable ”, rapporte l’agence Reuters. Trên thế giới, trong tổng số trường hợp tử vong do bạo động gây ra thì có đến phân nửa là vì tự sát. Hằng năm có đến một triệu người tự kết thúc đời mình, cao hơn tổng số người chết vì chiến tranh và bị ám sát trong năm 2001. |
C'est pour cela que la Matrice fut remaniée. Đó là lý do Ma Trận được tái thiết kế cho chuyện này. |
La pièce est parfois attribuée à Zeami Motokiyo mais la version existante du texte est probablement un remaniement d'une version par un de ses contemporain, Inuō. Vở kịch này đôi khi được cho là do Zeami Motokiyo biên soạn; phiên bản còn lại của phần lời thoại có thể là một bản có chỉnh lý từ một phiên bản của một tác giả đương đại, Inuō. |
Le remaniement de votre site ou le lancement d'un nouveau site constitue généralement le moment idéal pour en recruter un. Thời điểm thích hợp nhất để thuê SEO là khi bạn đang cân nhắc việc thiết kế lại trang web, hoặc dự định khởi chạy một trang web mới. |
Il va y avoir un remaniement le mois prochain. Sẽ có một sự thay đổi nhân sự trong tháng tới. |
Puisque la visibilité ne change pas beaucoup en dehors de tout remaniement soudain et drastique de la présentation de la page ou du contenu d'un éditeur, ceci est une bonne approche. Vì khả năng xem không thay đổi nhiều ngoài những điểm thay đổi lớn và đột ngột về bố cục hoặc nội dung trang của nhà xuất bản, nên đây là một cách tiếp cận hợp lý. |
Remaniement de l'équipe d'investigation Đội Điều Tra Bị Cải Tổ |
Le logo de UC Browser a été remanié en décembre 2012, au départ un écureuil de style bande dessinée, le logo est devenu icône plus abstrait et stylisé, plus en ligne avec les designs internationaux. Logo của UC Browser được thiết kế lại vào tháng 12 năm 2012, từ một hình tượng hoạt hình của một sóc dễ thương đến một hình ảnh trừu tượng và cách điệu hơn, gần hơn với phong cách Mỹ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remaniement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remaniement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.