régression trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ régression trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régression trong Tiếng pháp.
Từ régression trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thoái bộ, sự thoái lui, sự thoái triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ régression
sự thoái bộnoun |
sự thoái luinoun |
sự thoái triểnnoun (sinh vật học) sự thoái triển) |
Xem thêm ví dụ
La régression aurait également causé des changements climatiques, en partie en perturbant des vents et des courants océaniques et en partie en réduisant l'albédo de la Terre entrainant donc des températures globales croissantes. Biển thoái cũng có thể đã gây ra các biến đổi khí hậu, một phần bằng cách làm thay đổi chế độ gió và dòng hải lưu và một phần làm giảm suất phản chiếu của Trái Đất và do đó làm tăng nhiệt độ toàn cầu. |
Dans The Dinosauria, J. David Archibald et David E. Fastovsky ont proposé un scénario combinant les trois causes : volcanisme, régression marine et impact cosmique. Trong một bài báo, J. David Archibald và David E. Fastovsky đã thảo luận về một kịch bản bao gồm 3 nguyên nhân chính: núi lửa, biển thoái, và sự va chạm của các vật thể ngoài Trái Đất. |
La régression s'est bien passée? Việc hồi quy ổn chứ? |
On n'a pas de preuve directe de la cause de cette régression, mais l'explication qui est actuellement acceptée comme la plus probable est que les rides médio-océaniques sont devenues moins actives et sont donc descendues sous leur propre poids,. Không có bằng chứng trực tiếp về nguyên nhân gây ra biển thoái, nhưng cách giải thích hiện được chấp nhận như là có thể nhất là do các sống núi giữa đại dương trở nên ít hoạt động hơn và do đó bị nhấn chìm do khối lượng của nó. |
L'espèce semble en forte régression. Loài này đang giảm mạnh về số lượng. |
Et si je peux me permettre d'insulter mon propre quartier, ça m'attriste, moi, cette régression. Nếu tao có thể nói xấu về môi trường của mình điều đó sẽ làm tao buồn đấy, |
Des images de votre régression superposées à votre champ de vision dans le présent. Tưởng tượng tới việc hồi quy của anh, đặt họ lên phía trên tầm nhìn ở thời điểm hiện tại của anh. |
“ Dans les deux études, l’Oxygent s’est révélé plus efficace que le sang pour faire régresser les signes indiquant le besoin transfusionnel ; la régression est sensiblement plus durable qu’avec le sang autologue. ” “Dữ kiện của cả hai cuộc nghiên cứu cho thấy rằng chất Oxygent tốt hơn hẳn máu trong việc đảo ngược những tác nhân [tác nhân báo hiệu cần truyền máu] và rằng các tác nhân được đảo ngược trong một thời gian dài hơn hẳn so với việc dùng máu của chính bệnh nhân. |
Avant de démarrer le test de régression, vous pouvez choisir un fichier dans lequel le contenu du journal est enregistré Bạn có thể chọn tập tin vào đó cần ghi lưu, trước khi khởi chạy tiến trình thử ra hồi quy |
En Europe, comme dans la plupart des pays industrialisés, la régression de la natalité et l’augmentation de l’espérance de vie entraînent le vieillissement de la population. Ở đó, cũng như trong phần đông các nước kỹ nghệ hóa tỷ lệ sinh sản sụt xuống và tuổi thọ tăng lên nên phần đông dân cư quá tuổi trung niên. |
et sans connaître ni la colère ni la régression prochaine de l’histoire – c’est peut-être un soulagement. và không phải biết trang sử tiếp theo giận dữ điên cuồng hay sự hối hận, nó hắn là nhẹ nhõm |
Qui oserait prétendre que ce point de vue relativiste n’a pas engendré la régression sociale? Ai có thể nói rằng sự suy đồi trong xã hội không phải là hậu quả của quan điểm tương đối này chăng? |
Utilitaire de test de régression KHTML Tiện ích Thử ra Hồi quy KHTML |
Évolution : Régression : C'est une évolution fréquente. Tiền mãn kinh là một quá trình - một sự chuyển đổi dần dần. |
Laissez-moi effacer ces pays et insérer la ligne de régression. Vậy để tôi tắt đi, và rồi bật lên dòng hồi quy. |
Régression volontaire. Hồi quy tự nguyện. |
Outil de test de régression pour khtml Kết xuất thử ra hồi quy |
Mais, fait remarquer le journal londonien The Independent, ce chiffre masque un recul plus important encore des forêts tropicales humides et des forêts sèches, sans parler de la régression du nombre des espèces forestières, qui excède probablement les 10 %. Nhưng con số này che giấu một sự mất mát lớn hơn về cả rừng nhiệt đới và rừng khô, chưa kể đến nhiều loài cây bị mất, có lẽ còn hơn con số 10 phần trăm, theo tờ The Independent ở Luân Đôn. |
Régression. Thoái triển |
T'as déjà entendu parler de la régression à la moyenne? Cậu đã bao giờ nghe đến phép hồi quy chưa? |
Ce dernier meurtre, ça ressemblait plus à une regression. Vụ mới đây, nó cảm giác như một chuyển giao quyền lực. |
Commencez la régression. Tiền hành hồi quy. |
Sortie du test de régression Kết xuất thử ra hồi quy |
” Bien que le déclin de la religion dans les pays occidentaux le fasse douter qu’il existe une morale d’origine extérieure, il lance cette mise en garde : “ Ceux d’entre nous qui ne croient pas en une morale religieuse devraient tout de même s’inquiéter de sa régression. ” Mặc dù ông ngờ vực nền luân lý từ thế giới siêu hình vì sự suy tàn của tôn giáo Tây Phương, ông lưu ý: “Chúng ta là những người không tin tưởng nơi đạo đức tôn giáo vẫn nên lo ngại về việc đạo đức suy đồi”. |
La mortalité infantile est en régression et cette régression est incroyable. Tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh đang giảm và đã giảm xuống với một tỉ lệ đáng kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régression trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới régression
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.