registrarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ registrarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registrarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ registrarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vào sổ, đăng kí, đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ registrarse

vào sổ

verb

đăng kí

verb

La usó para registrarse en un motel.
Hắn dùng để đăng kí ở nhà nghỉ.

đăng ký

verb

No hay archivo. No hay barreras. No se requiere registrarse.
Không có mục lưu trữ. Không có rào cản. Không cần đăng ký.

Xem thêm ví dụ

Si no tiene ninguna cuenta, puede registrarse en marketingplatform.google.com.
Nếu bạn chưa có, hãy đăng ký một tài khoản tại marketingplatform.google.com.
El ritmo de evolución del canto de una ballena también puede cambiar - un año la canción puede cambiar rápidamente, mientras que en otros años pueden registrarse solo pequeñas variaciones.
Nhịp độ biến đổi của bài hát của cá voi cũng thay đổi - trong một vài năm bài hát có thể biến đổi hoàn toàn khác, trong khi một số năm khác thì người ta chỉ có thể ghi lại được những biến đổi không đáng kể.
Para recibir el oro era necesario registrarse y perder un mínimo de 2 kilos (4,4 libras) durante el mes de ramadán.
Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan.
Registrarse
Đăng ký
▪ Sea paciente al registrarse en el hotel y al abandonarlo
▪ Hãy kiên nhẫn trong lúc nhận và trả phòng
Los desarrolladores de muchos países pueden registrarse como comerciantes y vender aplicaciones de pago en Google Play.
Nhà phát triển tại nhiều quốc gia có thể đăng ký làm người bán và bán các ứng dụng phải trả phí trên Google Play.
Los desarrolladores que quieran crear aplicaciones para administrar datos de Google My Business deberían registrarse en la API de Google My Business.
Các nhà phát triển muốn ghi ứng dụng để quản lý dữ liệu Google Doanh nghiệp của tôi nên cân nhắc việc đăng ký API Google Doanh nghiệp của tôi.
Así que Chris pudo hacer su cambio, no tuvo que registrarse ni nada, simplemente estaba en la página e hizo un cambio.
Ví dụ Chris có thể chỉnh sửa -- anh ta không cần phải đăng nhập, anh ta chỉ vào website và thay đổi một bài nào đó.
Antes de registrarse para poder utilizar esta forma de pago, le recomendamos que consulte con su entidad bancaria si puede recibir transacciones de ETF de la SEPA y si se aplica algún cargo a la recepción de dichos pagos.
Trước khi đăng ký hình thức thanh toán này, chúng tôi thực sự khuyên bạn nên xác minh với ngân hàng của bạn rằng bạn có thể nhận giao dịch SEPA EFT đến và nếu có bất kỳ khoản phí nào có liên quan đến việc nhận các khoản thanh toán đó.
Por lo tanto seniors, sabes cuarto año estudiantes registrarse primero y luego juniors luego sophomores y estudiantes.
Ví dụ, tôi từng giao bài tập sau những sinh viên của tôi nếu chúng ta phân chia lớp theo kiểu thị trường, bạn biết đấy đấu giá để vào được lớp mong muốn Liệu đó sẽ là cách hay hay dở?
Si su canal cumple los requisitos pertinentes para la monetización, siga las instrucciones que aparecen en su cuenta de YouTube para registrarse en AdSense.
Nếu kênh YouTube của bạn đã đủ điều kiện để kiếm tiền, hãy làm theo các hướng dẫn trong tài khoản YouTube của bạn để đăng ký AdSense.
Para registrarse y poder utilizar los pagos mediante transferencia bancaria de la SEPA, debe proporcionar información sobre su cuenta bancaria.
Để đăng ký thanh toán SEPA EFT, bạn cần cung cấp các chi tiết về tài khoản ngân hàng của mình.
Estas son algunas de las cuestiones que debe comprobar antes de registrarse para obtener una cuenta de AdSense:
Dưới đây là một số nội dung bạn cần kiểm tra trước khi đăng ký tài khoản AdSense:
Interpretando una ráfaga de viento como la respuesta de Max, La Madre le ofrece un último adiós y rechaza la propuesta de Louis, para luego registrarse en el Farhampton Inn.
Sau khi cô nhận một ngọn gió xem như câu trả lời của Max, cô từ biệt anh lần cuối và từ chối lời cầu hôn của Louis, sau đó tìm đến khách sạn Farhampton Inn để nghỉ chân.
Si utiliza productos como Blogger, YouTube u otros partners host de AdSense, puede registrarse para obtener una cuenta alojada de AdSense.
Nếu sử dụng một sản phẩm như Blogger hoặc YouTube (hay đối tác lưu trữ AdSense khác), bạn có thể đăng ký tài khoản AdSense đã lưu trữ.
Registrarse en AdSense
Đăng ký AdSense
Augusto César emitió un decreto que exigía a la población registrarse en sus propias ciudades.
Sê-sa Au-gút-tơ đã ra chiếu chỉ là dân phải ghi tên vào sổ ở thành mình.
Para registrarse y poder recibir pagos mediante transferencia bancaria de la SEPA, debe seguir estos tres pasos:
Đăng ký thanh toán bằng SEPA EFT là một quy trình gồm ba bước:
Registrarse en Ad Manager
Đăng ký Ad Manager
Para registrarse, debe seguir tres pasos:
Để đăng ký, bạn phải thực hiện theo quy trình ba bước:
En 1906, el gobierno de Transvaal promulgó una ley que obligaba a todos los indios a registrarse.
Năm 1906, chính quyền Transvaal công bố một pháp án mới, bắt người Ấn Độ của thuộc địa phải ký chứng.
Conspirar para transmitir secretos atómicos a la URSS, conspirar para recabar secretos y no registrarse como agente extranjero.
Âm mưu gửi thông tin phòng ngự Hoa Kỳ và bí mật nguyên tử cho Hiệp Hội Sô Viết, âm mưu tổng hợp bí mật, và trốn đăng ký là đặc vụ nước ngoài.
De lo contrario, se seleccionará su cuenta de Google predeterminada para registrarse en el programa.
Nếu không, AdSense sẽ chọn Tài khoản Google mặc định của bạn để đăng ký.
Resuelva este problema haciendo clic en el enlace Registrarse para añadir un método de pago y activar la facturación.
Hãy giải quyết vấn đề này bằng cách nhấp vào liên kết Đăng ký để thêm phương thức thanh toán và đăng ký thanh toán
¡ Porque no los dejan registrarse!
Vì những kẻ đó không cho phép họ đăng ký!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registrarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.