regatear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regatear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regatear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ regatear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặc cả, thương lượng, cò kè, điều đình, sự mặc cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regatear
mặc cả(chaffer) |
thương lượng(bargain) |
cò kè(chaffer) |
điều đình
|
sự mặc cả(chaffer) |
Xem thêm ví dụ
Los judíos siempre piensan en regatear. Người Do Thái các anh lúc nào cũng nghĩ tới việc trả giá. |
Sr. Panello, en vez de ponerme a regatear por los derechos de la tierra, voy a hacerle una oferta generosa, que me imagino aceptará inmediatamente. Anh Panello, thay vì trả giá với anh về quyền sử dụng miếng đất đó tôi dự định trả cho anh một cái giá hào phóng, mà tôi nghĩ là anh sẽ đồng ý ngay lập tức. |
Tendrás que regatear con los dueños de las fábricas. Bà sẽ phải thương lượng dữ dội với các chủ nhà máy đấy. |
El chico fue a la cima y comenzó a regatear, y 10 dólares después, teníamos 4 camellos. Những anh chàng này đi lên và bắt đầu mặc cả, và 10 đô la sau đó, chúng tôi có 4 con lạc đà. |
Ella no tiene labia para regatear, no como tú o yo. Mẹ con không giỏi trả giá, như dượng với con. |
Vamos a regatear por un precio mejor, ¿verdad? Chúng ta mặc cả thêm chút nữa chứ |
“Saben regatear en las tiendas locales. Anh Mantz nói: “Họ biết cách trả giá với những người bán tiệm địa phương. |
No me interesa regatear. Anh không thích trả giá. |
No, no voy a regatear. Không, tôi sẽ không thách giá, thưa Hoàng tử. |
Primero he de regatear con Fidias. Chúng ta phải ra giá trước với lão Phideas đã. |
Ahora bien, si está dispuesto a comprar algo, prepárese a regatear. Nhưng nếu thật sự muốn mua, bạn hãy chuẩn bị mặc cả! |
Al describir los eventos del secuestro de su esposa a través de un flashback, en el que recibe una llamada telefónica de los secuestradores, Kenny trata de regatear el precio del rescate de 1.000.000 dólares a 400.000. Mô tả các sự kiện của vụ bắt cóc vợ mình thông qua một đoạn hồi tưởng, chúng ta thấy rằng khi nhận được một cú điện thoại từ những kẻ bắt cóc, Kenny đã cố gắng để mặc cả giá tiền chuộc từ $ 1,000,000 đến $ 400,000. |
Pero si no lo es, se quedan ahí días o semanas, y cada día los guardias vienen a las celdas para regatear el precio de la liberación ese día. Còn nếu không thì bạn cứ ở đó vài ngày hoặc vài tuần, và mỗi ngày, cai tù sẽ đến tận phòng giam và mặc cả giá của tự do cho hôm ấy với những người thiếu nợ. |
No intentaba regatear con el Señor, pero rogaba fervientemente que si sobrevivía a la guerra y volvía a casa junto a mi esposa y mi familia, procuraría con ahínco mantenerme fiel a los sagrados convenios que había hecho al bautizarme, al juramento y el convenio del sacerdocio, y a mis promesas del templo. Tôi không cố gắng mặc cả với Chúa, nhưng tôi có cầu nguyện khẩn thiết rằng nếu tôi có thể sống sót trong trận chiến và về nhà cùng với vợ và gia đình tôi, thì tôi sẽ cố gắng hết sức luôn trung thành với các giao ước thiêng liêng mà tôi đã lập tại lễ báp têm, với lời thề và giao ước của chức tư tế và các lời thệ nguyện của mình trong đền thờ. |
Tuve que regatear con las negritas, pero lo tengo. Đã phải cãi nhau với con ranh mọi đen, nhưng tôi có đây rồi. |
Podemos regatear por siglos. Ta có thể tranh cãi lâu, phải không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regatear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới regatear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.