reabilitare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reabilitare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reabilitare trong Tiếng Rumani.

Từ reabilitare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự phục hồi, sự thanh minh, sự khôi phục lại, sự chứng minh, quét vôi trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reabilitare

sự phục hồi

(rehabilitation)

sự thanh minh

(whitewash)

sự khôi phục lại

(rehabilitation)

sự chứng minh

(vindication)

quét vôi trắng

(whitewash)

Xem thêm ví dụ

Aţi găsit ceva la amicul de la reabilitare?
Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Twitter era la început un fel de „loc de reabilitare” radical.
Những ngày đầu, Twitter như một nơi giải bày tâm sự thầm kín.
E momentul ca studenţii la design din Africa să citească scrierile titanilor ca cele ale lui Cheikh Anta Diop, din Senegal, a cărui lucrare despre seminţia egipteană e reabilitată de această descoperire.
Đã đến lúc những sinh viên thiết kế ở Châu Phi đọc những công trình của những người khổng lồ như Cheikh Anta Diop, Cheikh Anta Diop của Senegal. Những công trình nghiên cứu của ông về Ai Cập đã được chứng minh qua phát hiện này.
Vezi chenarul “Certificate de reabilitare.”
Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”.
O mare companie de asigurări mi-a spus că dacă ar putea înregistra polița de asigurare a unui proprietar mai repede cu o zi, ar face o diferență de șase luni în termenul lucrărilor de reabilitare pentru casa respectivă.
Một công ty bảo hiểm lớn nói với tôi nếu họ nhận được yêu cầu bồi thường của chủ nhà sớm hơn một ngày, nó có thể tạo ra sự khác biệt đến 6 tháng cho việc sửa chữa nhà của người đó.
Am avut 1500 de voluntari care au reconstruit, reabilitat locuințe.
Chúng tôi có 1.500 tình nguyện viên xây dựng và phục hồi lại các căn nhà.
După toată cura de reabilitare, o să renunti?
Sau bao nhiêu tập luyện, cậu định bỏ đi như thế à?
Îngrijorat de prevalența utilizării drogurilor atât în țară cât și de către soldații americani din Vietnam, Nixon a cerut un Război împotriva drogurilor(en), angajându-se să taie sursele de aprovizionare din străinătate și să crească fondurile pentru educație și pentru facilitățile de reabilitare.
Lo ngại về sự phổ biến của việc sử dụng ma túy cả ở quốc nội và trong các binh sĩ Hoa Kỳ tại Việt Nam, Nixon khởi động một Chiến tranh chống ma túy, cam kết cắt đứt nguồn cung ma túy từ bên ngoài, và tăng kinh phí cho giáo dục và cho các cơ sở cải tạo.
Mama mea a construit un centru de reabilitare pentru Inumani, şi nu a fost suficient.
Mẹ tôi đã xây dựng một nơi như vậy cho inhuman, và nó vẫn chưa đủ.
Urmând operația, Bill nu a fost capabil să vorbească pentru douăsprezece zile și a avut patru săptămâni de reabilitare vocală.
Sau ca phẫu thuật, Bill không thể nói được trong mười hai ngày và mất 4 tuần để hồi phục giọng.
După această decizie favorabilă, Grecia a adoptat o lege prin care aceşti fraţi erau reabilitaţi.
Sau phán quyết ấy, Hy Lạp ra lệnh xóa bỏ mọi tiền án của họ.
Thea, mergi la reabilitare?
Thea, cô có định đi cai nghiện không?
Trebuie să te înscrii într-un program de reabilitare.
Con vẫn còn phải đặt bản thân mình trong khuôn khổ.
Programe de reabilitare în penitenciarele din Mexic
Chương trình cải tạo trong các nhà tù ở Mexico
Activitatea Martorilor lui Iehova a dus la reabilitarea completă a multor deţinuţi.
Nhờ hoạt động của Nhân-chứng Giê-hô-va mà nhiều tù nhân đã được cải tạo hoàn toàn.
S-a demonstrat că, în perioada de reabilitare, alcoolicii care îi ajută pe alții sunt mai puțin predispuși la depresie și își pot crește considerabil șansele de a evita o recidivă.
Ngoài ra, nhờ giúp đỡ người khác mà những người cai rượu có thể giảm sự buồn nản và tránh bị nghiện trở lại.
De aceea, pentru protejarea drumului şi pentru siguranţa traficului este nevoie de lucrări de reabilitare.
Nó cần được tu sửa để bảo đảm an toàn và lâu hư.
În timpul anilor ’40 şi ’50, un director de închisoare american, Clinton Duffy, a fost celebru pentru eforturile sale de reabilitare a bărbaţilor din închisoarea sa.
Trong các thập niên 1940 và 1950, một quản đốc nhà tù người Mỹ là Clinton Duffy, rất nổi tiếng về những nỗ lực để cải tạo phục hồi những người đàn ông trong nhà tù của ông.
Când m-am întors acasă, familia mea a observat cât de mult mă ajutaseră lunile petrecute la centrul de reabilitare.
Khi trở về nhà, gia đình tôi nhận thấy sự huấn luyện đó đã giúp ích cho tôi nhiều đến mức nào.
Am construit o versiune proprie de braț robotic la Institutul de Reabilitare din Chicago unde am adăugat și puțină flexibilitate la încheietură și umăr pentru a folosi până la 6 motoare și a oferi 6 grade de mobilitate.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
Daţi-mi şansa să-mi reabilitez reputaţia.
Hãy cho tôi một cơ hội để tự minh oan.
Nu, dar ce descrii seamănă cu un centru de reabilitare.
Không, nhưng điều mà cô đang miêu tả nghe như một trạm dừng nghỉ ngơi.
Reabilitat, căpitanul Dreyfus a fost reintegrat în armată cu grad de maior și a participat la Primul Război Mondial.
Được phục hồi danh dự, đại úy Dreyfus trở lại quân ngũ với quân hàm thiếu tá và tham gia vào Thế chiến I. Ông mất năm 1935.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reabilitare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.