rayo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rayo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rayo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sét, Tia sét, chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rayo
sétnoun Hace llorar a una mujer, y un rayo te va a partir al medio. Làm một người phụ nữ khóc thì sẽ bị sấm sét đánh. |
Tia sétnoun (descarga electroestática natural producida durante una tormenta eléctrica) No creo que ese rayo te golpeara, Barry. Tôi không nghĩ rằng tia sét đó đánh trúng cậu, Barry ạ. |
chớpnoun Si vemos al rayo antes de oír el trueno, es porque la luz viaja más rápido que el sonido. Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm. |
Xem thêm ví dụ
" Un rayo de luz se desvaneció lanzó en medio del marco negro de las ventanas menguado y sin ningún ruido. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Un rayo la golpeó 60 años atrás. Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước. |
Un resplandeciente rayo de sol parece brillar en usted. Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị. |
Nena, no hay ningún Rayo. Con yêu à, không có vệt nào hết. |
Del anular izquierdo puede sacar su "Dia Laser", con el que disparar un rayo láser que puede atravesar casi cualquier material. Từ ngón đeo nhẫn trái của mình, ông có thể kéo ra "Dia Laser" của mình, bắn một chùm tia laser có thể cắt tỉa thông qua hầu hết các vật liệu. |
Hace llorar a una mujer, y un rayo te va a partir al medio. Làm một người phụ nữ khóc thì sẽ bị sấm sét đánh. |
Pero usado de una manera muy precisa, el impulso del rayo puede detener el movimiento de los átomos y enfriarlos. Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi. |
La experiencia de Elías detalla un objeto que gira o un rayo giratorio que lo llevó hacia el objeto. trải nghiệm của Elijah đã tả chi tiết một vật thể quay hay một chum ánh sáng xoay tròn đã mang ông vào trong vật thể. |
¿Qué es ese rayo de luz? tia sáng chị nói là cái gì vậy? |
Tienes más posibilidades de que te caiga un rayo que de tomar un trébol de cuatro hojas. Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá. |
Y cada vez que recibía carta de mi hijo, era como un rayo de luz en el lugar más oscuro que puedan imaginar. Và mỗi khi nhận thư con trai, nó giống như là một tia sáng chiếu rọi vào nơi tăm tối nhất. |
Él utiliza el molino de viento para girar esta rueda, que, a su vez gira... Genera el rayo invisible... del Sr. Franklin. Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình. |
¡ Que me parta un rayo! Thánh thần thiên địa ơi. |
Pero es raro que no podamos ver el rayo de luz sólo podemos ver lo que la luz toca. Nhưng thật kì lạ khi ta không thể thấy một tia sáng, ta chỉ chỉ có thể thấy vật mà nó chiếu vào. |
Los Amos del Tiempo nos están apuntando con un rayo tractor. Uh, bọn Time Master đang giữ chúng ta lại với chùm tia laze. |
Le estaba explicando a Iris y Eddie sobre tu psicosis del rayo. Tôi vừa giải thích cho Iris và Eddie về chứng rối loạn tâm thần do sét đánh của anh. |
Rayo Congelador! Đông cứng! |
¿Un campeón de MMA llamado El Rayo? Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa. |
Esta declaración profética dio un rayo de esperanza a todos los que pusieran fe en aquella promesa. (Sáng-thế Ký 3:15) Lời phán tiên tri này đem một tia hy vọng cho tất cả những người sẽ đặt đức tin vào lời hứa đó. |
¡ Un rayo! Nhanh như chớp! |
Viste un uniforme rojo, como un uniforme, o algo así con un rayo en el pecho. Anh ta mặc bộ đồ màu đỏ, giống như, đồng phục hay gì đó, với biểu tượng tia chớp trên ngực. |
Yo simularé el rayo. Bác sẽ tạo ra dòng điện. |
Smokey revela que aunque Doc nunca volvió a correr después de su accidente, encontró una nueva felicidad entrenando a Rayo. Smokey tiết lộ rằng ngay cả khi Doc không bao giờ chạy đua lại sau vụ tai nạn của mình, anh đã tìm thấy một hạnh phúc mới trong việc huấn luyện Lightning. |
Ella es el último rayo de sol que verás en tu puta vida. Nó là vệt nắng cuối cùng mày được nhìn thấy trong cả quãng đời con kẹc nhà mày. |
Bien porque no es sólo El Rayo. Được, bởi vì không chỉ riêng Vệt Sáng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rayo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.