raro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raro trong Tiếng Ý.

Từ raro trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiếm, hiếm có, ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raro

hiếm

adjective

Le lamentele sono rare.
Rất hiếm lời phàn nàn.

hiếm có

adjective

Come Parsifal, sono stato guidato qui per trovare una cosa rara.
Nhiệt huyết như Percival để truy tìm những điềm hiếm có nhất.

ít

adjective

Tuttavia, questo modello di rivelazione è più raro che comune.
Tuy nhiên, mẫu mực mặc khải này thường ít phổ biến hơn.

Xem thêm ví dụ

Lo posso evitare di essere visto, ma sparire... è un dono raro.
Tôi thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy
D’altra parte, il virus Ebola è molto più raro, ma nel corso di alcune epidemie avrebbe ucciso quasi il 90 per cento delle persone infettate.
Ngược lại, Ebola là một vi rút hiếm gặp, nhưng tại một số nơi bệnh bộc phát, nó giết hại gần 90% người bệnh.
Spero che non sia un pezzo raro.
Hy vọng không phải là đồ cổ quý giá.
La linea Troickij (o posizione Troickij) è un elemento chiave del raro (ma teoricamente interessante) finali di due cavalli contro un pedone.
Đường Troitzky (hay Troitsky) (hay vị trí Troitzky) là một môtip chìa khóa trong lý thuyết tàn cuộc dành cho dạng cờ tàn mà trên thực tế hiếm gặp và không quan trọng (nhưng lý thuyết này là thú vị) - cờ tàn hai Mã chống một Tốt, nó đã được phân tích bởi A. A. Troitzky.
Non è raro che sulla bicicletta salga più di una persona: chi pedala e un parente o un amico che si sistema sul tubo o resta appollaiato su uno scomodo portapacchi.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
Nonostante ciò, nel 2004 Céline Dion aveva venduto più di 175 milioni di album in tutto il mondo e ricevette un riconoscimento importante quanto raro, il Chopard Diamond Award ai World Music Awards.
Dù vậy, doanh số album đến năm 2004 của Dion đã tăng lên 175 triệu bản trên toàn thế giới và được trao tặng giải thưởng Chopard Diamond từ World Music Awards cho những thành tựu đã đạt được.
E questo è raro.
Điều này rất hiếm.
È così raro che l'anno scorso è stato incluso tra le specie in via di estinzione.
Thực tế rằng nó rất hiếm, năm ngoài nó được liệt vào danh sách như là một giống loài đang bị đe dọa.
É raro catturarne uno vivo.
Khó bắt sống loại này lắm.
Lily ha un raro e fatale disturbo del singhiozzo che a quanto pare e'incurabile.
Lily bị chứng rối loạn nấc cục rất hiếm thể gây tử vong mà chưa tìm được thuốc chữa.
In realtà, come nel caso dei beni Veblen, in cui il valore del bene dipende dal fatto di essere raro e costoso - ci sono cose che funzionano in modo opposto e cioè, il cui valore dipende dal fatto che sono comuni, modesti ed essenziali.
Nhưng, 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu.
Ma che raro e magnifico dono.
Quả là một món quà hiếm có.
Non c'è niente di più raro.
Chẳng hiếm hơn đâu.
Ora, questo è un tumore molto raro, questo cancro legato al BRD4.
Đây là một loại ung thư hiếm gặp, ung thư BRD4.
Non è raro che coloro che soffrono di queste forme depressive pensino al suicidio.
Những ai bị bệnh chán-nản tinh-thần (depression) mạnh như thế lắm khi có ý tưởng muốn tự-tử.
Questa macchina era un modello raro.
Xe này khó kiếm lắm đấy
È uno strumento particolarmente raro e bizzarro.
Đây là một loại cá cảnh tuyệt đẹp và quý hiếm.
Le torture mancano di una componente sessuale, il che e'incredibilmente raro.
Tra tấn mà thiếu xâm phạm tình dục là rất hiếm.
" Mi dispiace il Darg raro - " " Non è un po'", ha detto lo sconosciuto.
" Tôi hiếm xin lỗi các darg - " " Không một chút, " người lạ.
16 In alcune culture è raro che i genitori, le persone anziane e gli insegnanti esprimano sincera approvazione ai ragazzi, temendo forse di renderli troppo sicuri di sé o che si montino la testa.
16 Trong một số văn hóa, cha mẹ, người lớn và thầy cô ít khi hết lòng bày tỏ sự tán thành đối với người trẻ, nghĩ rằng khen như thế có thể khiến chúng tự mãn hoặc tự kiêu.
Esistono ampi depositi nell'annotazione geologica, ma il minerale è relativamente raro negli ambienti moderni.
Rất nhiều mỏ thể tìm thấy trong niên đại địa chất, tuy nhiên khoáng vật này khá hiếm trong môi trường hiện đại.
Ma in generale, sulla terra, e' un fenomeno molto raro.
Và một số ít loài phát quang trên cạn khác một số loài côn trùng, giun đất, nấm nhưng nhìn chung, trên cạn, điều đó rất hiếm.
Poiché questo tipo di torii richiede la sostituzione a intervalli di tre anni, sta diventando raro.
Bởi loại torii này yêu cầu được thay thế vào mỗi khoảng ba năm, nó đang trở nên ngày càng hiếm.
Il cannibalismo è presente ma raro: durante gli inverni duri, i branchi attaccano lupi indeboliti o feriti, e possono anche cibarsi dei corpi dei loro familiari morti.
Ăn thịt người không phải là không phổ biến ở sói: trong mùa đông khắc nghiệt, các đàn thường tấn công những con sói yếu hoặc bị thương, và có thể ăn cả con sói đã chết trong đàn.
L'utilizzo di nitrati è comunque molto raro.
Việc sử dụng hạt giống là rất hiếm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.