quejarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quejarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quejarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quejarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là càu nhàu, phàn nàn, than phiền, than vãn, rên rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quejarse
càu nhàu(grouse) |
phàn nàn(complain) |
than phiền(complain) |
than vãn(bellyache) |
rên rỉ(bellyache) |
Xem thêm ví dụ
Rehúyan por completo las conversaciones vacías, la holgazanería, la obsesión por el sexo, el aburrimiento y quejarse de que sus padres no los comprenden. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
En lugar de quejarse, Nefi se hizo un nuevo arco y buscó guía para saber dónde hallar alimentos. Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu. |
Un punto de vista muy difundido es que nadie tiene derecho de quejarse o intervenir en ninguna de las prácticas que dos adultos consientan en llevar a cabo. Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau. |
Su poco aprecio por las provisiones divinas los llevó a quejarse de Jehová, a pesar de que habían prometido hacer todo lo que él había hablado. Vì không biết ơn đối với những sự ban cho của Đức Giê-hô-va nên họ phàn nàn cùng Đức Giê-hô-va, mặc dù họ đã hứa sẽ làm mọi điều Đức Giê-hô-va phán! |
Lo que quiso decir es que el pueblo de Dios no debería quejarse de la forma en que Jehová lo había disciplinado al permitir que Jerusalén fuera destruida. (Ca-thương 3:26) Giê-rê-mi ngụ ý dân Đức Chúa Trời không nên than phiền về cách Ngài sửa phạt họ, khi Ngài để cho thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt. |
Los apóstatas buscan siempre motivos para quejarse de nosotros. Những kẻ bội đạo luôn luôn kiếm cớ để phàn nàn. |
¿HA OÍDO alguna vez a un empleado quejarse de que su jefe no valora su trabajo? CÓ AI từng than phiền với bạn vì không được chủ khen không? |
Muchos esposos que solían quejarse amargamente de las faltas de sus esposas descubrieron que empezó a haber mejora cuando ellos mismos llegaron a comprender más completamente los tratos de Cristo con su congregación. Nhiều người chồng trước kia đã thường phàn nàn cay đắng về các khuyết điểm của vợ, nay nhận thấy tình thế khả quan hơn khi chính họ hiểu được trọn vẹn hơn cách đấng Christ đối xử với hội-thánh. |
La que vino a quejarse fue la madre, esa malpensada. Và chỉ có người mẹ suy nghĩ bậy bạ mới gây rắc rối. |
Me levanté a medianoche cuando oí a mi padre quejarse, como era habitual. Nửa khuya đang ngon giấc tôi bị đánh thức bởi tiếng rên quen thuộc của cha. |
Siempre habrá cosas de las que quejarse, cosas que no parecen marchar totalmente bien. Sẽ luôn luôn có những điều để phàn nàn—những điều mà dường như không hoàn toàn đúng theo ý muốn của mình. |
Un hombre como yo puede conseguir a muchísimas mujeres hermosas que hagan las tareas sin quejarse. Một người đàn ông như ta có thể thu phục bao nhiêu phụ nữ xinh đẹp tùy thích những người không bao giờ phàn nàn về việc nhà. |
Lo bueno es que no podrá quejarse de perder su mano si no puede respirar. Tin tốt là cậu ta không thể điên lên về việc mất tay nếu cậu ta không thể thở. |
No tiene nada de qué quejarse, mierda. Cậu làm gì có quyền phàn nàn về tôi. |
¿Por qué deben quejarse cuando pierden dinero en el mercado? Tại sao họ lại phàn nàn khi mất tiền trên thương trường? |
Sí, es fácil encontrar algo de qué quejarse. Vâng, rất dễ để tìm ra những điều để phàn nàn. |
Permítame decirte a ti,... ... que no tienes de qué quejarse. Để tôi nói cho nghe, anh hai, anh không có lý do gì để cằn nhằn. |
Sin quejarse. Không phàn nàn. |
Estoy orgulloso no solo del élder Cowan, sino de todos los misioneros del mundo que sirven voluntariamente sin murmurar ni quejarse. Tôi không những hãnh diện về Anh Cả Cowan mà còn về tất cả những người truyền giáo ở khắp thế giới là những người sẵn lòng phục vụ mà không hề than phiền hay phàn nàn. |
¡ A ver si aprende a quejarse! Đó là 1 cách thức phàn nàn đấy. |
Deje de quejarse o nos delatara. Đừng rên. |
Quejarse contra los propósitos, planes o siervos de Dios. Lầm bầm và than phiền về các mục đích, kế hoạch hay các tôi tớ của Thượng Đế. |
En vez de quejarse de una debilidad recurrente, ¿trata de ayudarla con paciencia y de llegar al corazón mediante su ejemplo? Thay vì phàn nàn về một sự yếu kém thường hay tái diễn, bạn có kiên nhẫn cố gắng giúp và động đến lòng của vợ qua gương của bạn không? |
Fueron inundados con elecciones antes de que pudieran quejarse de que no sabían nadar. Họ tràn ngập các sự lựa chọn trường khi họ có thể phản đối là họ không biêt bơi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quejarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quejarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.