quadragésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quadragésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadragésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quadragésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hạng bốn mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quadragésimo
hạng bốn mươi
|
Xem thêm ví dụ
34 E assim terminou o quadragésimo primeiro ano do governo dos juízes. 34 Và như vậy là chấm dứt năm thứ bốn mươi mốt dưới chế độ các phán quan. |
3 No quadragésimo ano,+ no décimo primeiro mês, no primeiro dia do mês, Moisés falou aos israelitas* tudo o que Jeová havia ordenado que lhes dissesse. 3 Vào năm thứ bốn mươi,+ tháng thứ mười một, nhằm ngày mùng một, Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã bảo ông nói với họ. |
(Lucas 1:31) Daí, no quadragésimo dia, eles o levaram de Belém para o templo em Jerusalém, a alguns quilômetros de distância, e apresentaram as ofertas de purificação que a Lei permitia aos mais pobres: duas rolas ou dois pombos. Rồi vào ngày thứ 40, họ đem con trẻ đến đền thờ Giê-ru-sa-lem cách Bết-lê-hem vài cây số và dâng của lễ để tẩy uế mà Luật Pháp quy định cho người nghèo—hai con chim cu hoặc hai con bồ câu. |
Este se tornou o centésimo quadragésimo segundo templo da Igreja em funcionamento. Đền thờ này trở thành đền thờ thứ 142 mở cửa hoạt động trong Giáo Hội. |
6 E assim se passou o trigésimo oitavo ano, bem como o trigésimo nono e o quadragésimo primeiro e o quadragésimo segundo, sim, até que se passaram quarenta e nove anos e também o quinquagésimo primeiro e o quinquagésimo segundo, sim, até que se passaram cinquenta e nove anos. 6 Và như vậy là năm thứ ba mươi tám đã trôi qua, cùng năm thứ ba mươi chín, bốn mươi mốt, và bốn mươi hai, phải, và luôn cả năm thứ bốn mươi chín, năm thứ năm mươi mốt, năm thứ năm mươi hai; phải, và luôn cả năm thứ năm mươi chín cũng trôi qua nữa. |
19 E aconteceu que havia ainda muita contenda na terra, sim, no quadragésimo sétimo ano; e também no quadragésimo oitavo ano. 19 Và chuyện rằng, sự tranh chấp lớn lao trong xứ vẫn còn tồn tại, phải, cho đến năm thứ bốn mươi bảy và luôn cả năm thứ bốn mươi tám. |
14 E aconteceu que no quadragésimo primeiro ano do governo dos juízes, os lamanitas reuniram um inumerável exército de homens e armaram-nos com espadas e com cimitarras e com arcos e com flechas; e com capacetes e com couraças e com todo tipo de escudos de toda espécie. 14 Và chuyện rằng, trong năm thứ bốn mươi mốt dưới chế độ các phán quan, dân La Man quy tụ một số quân lính rất đông đảo, và trang bị cho chúng gươm, đao, cung tên, mũ trận, áo giáp che ngực, cùng đủ các loại khiên che thân. |
No entanto, os Estados Unidos estão em décimo oitavo lugar entre as nações em mortalidade infantil, a URSS em quadragésimo sexto. Tuy vậy Hoa-kỳ đứng hàng thứ mười tám trong tất cả các nước về số con nít chết sớm, Cộng hòa Liên bang Xô-viết đứng hàng thứ 46. |
O programa Apollo continuou no KSC, através da Apollo 14 (1971), o vigésimo quarto voo espacial tripulado estadunidense (o quadragésimo no mundo), até a Apollo 17 de dezembro de 1972. Chương trình Apollo tiếp tục tại Trung tâm Kenedy cho đến Apollo 14 (1971), chuyến bay có người lái thứ 24 của Mỹ (thứ 40 của thế giới), cho đến Apollo 17 vào tháng 12 năm 1972. |
1 E então aconteceu que no quadragésimo terceiro ano do governo dos juízes não houve contendas entre o povo de Néfi, com exceção de algumas demonstrações de orgulho verificadas na igreja, as quais causaram pequenas dissensões entre o povo e foram resolvidas no fim do quadragésimo terceiro ano. 1 Và giờ đây chuyện rằng, vào năm thứ bốn mươi ba dưới chế độ các phán quan, không có sự tranh chấp nào xảy ra trong dân Nê Phi ngoại trừ có một chút ít kiêu ngạo trong giáo hội khiến gây ra những phân tranh nhỏ với nhau trong dân chúng, nhưng những việc này đã được dàn xếp xong vào cuối năm thứ bốn mươi ba. |
Dentro de Zanzibar a revolução é um evento chave e foi marcada pela libertação de 545 prisioneiros em seu décimo aniversário e por uma parada militar em seu quadragésimo aniversário. Tại Zanzibar, cách mạng là một sự kiện văn hóa trọng yếu, được đánh dấu bằng việc phóng thích 545 tù nhân nhân dịp kỷ niệm 10 năm và một buổi diễu binh nhân kỷ niệm 40 năm. |
1 E aconteceu que no quadragésimo segundo ano do governo dos juízes, depois de Moronia haver restabelecido a paz entre os nefitas e lamanitas, eis que ninguém havia para ocupar a cadeira de juiz; portanto, o povo começou novamente a contender a respeito de quem deveria ocupar a cadeira de juiz. 1 Và chuyện rằng, vào năm thứ bốn mươi hai dưới chế độ các phán quan, sau khi Mô Rô Ni Ha đã tái lập hòa bình giữa dân Nê Phi và dân La Man, này, không có ai ngồi vào ghế xét xử cả, vậy nên sự tranh chấp lại bắt đầu nổi lên trong dân chúng về việc ai sẽ được ngồi vào ghế xét xử. |
23 E aconteceu que no quadragésimo nono ano do governo dos juízes, houve paz contínua na terra, com exceção das combinações secretas que aGadiânton, o ladrão, estabelecera nas partes mais povoadas da terra e que, na época, não eram do conhecimento daqueles que estavam à frente do governo; portanto, não haviam sido eliminadas daquela terra. 23 Và chuyện rằng, vào năm thứ bốn mươi chín dưới chế độ các phán quan, thái bình được liên tục tái lập trong xứ, ngoại trừ những tập đoàn bí mật mà aGa Đi An Tôn, tên trộm cướp, đã thiết lập trong những vùng đông dân cư nhất trong xứ, mà vào thời ấy những người lãnh đạo trong chính quyền không hay biết; vậy nên chúng không bị diệt trừ ra khỏi xứ. |
22 E aconteceu que no fim do quadragésimo oitavo ano em que os juízes governaram o povo de Néfi, começaram a cessar um pouco as dissensões e guerras entre o povo de Néfi. 22 Và chuyện rằng, các trận chiến và các cuộc tranh chấp trong dân Nê Phi đã bắt đầu giảm được ít nhiều vào cuối năm thứ bốn mươi tám dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi. |
Durante um curto período de tempo, teve sucesso no boxe amador e venceu o circuito Golden Gloves ganhando vinte e dois "bouts", mas abandou o esporte cedo após ter seu nariz quebrado na sua quadrágesima-quarta luta de boxe. Ông khá thành công với đấm bốc khi tham gia giải Găng tay vàng (Golden Gloves), một giải đấu nghiệp dư trong một thời gian ngắn, và đã thắng 22 trận, nhưng sau đó đã phải từ bỏ vì mũi ông đã bị đấm gãy trong trận đấu thứ 24. |
16 E aconteceu que no tricentésimo quadragésimo quinto ano os nefitas começaram a fugir dos lamanitas; e foram perseguidos até chegarem à terra de Jason, antes que fosse possível detê-los em sua retirada. 16 Và chuyện rằng, đến năm thứ ba trăm bốn mươi lăm, dân Nê Phi bắt đầu chạy trốn dân La Man; và họ bị chúng rượt đuổi mãi cho đến khi họ đến được xứ Gia Sơn, chúng mới có thể chận họ được trong cuộc lui quân của họ. |
3 E aconteceu que no quadragésimo sexto ano houve muitas contendas e muitas dissensões, em virtude das quais muitos deixaram a terra de Zaraenla e foram para a terra do anorte, a fim de herdar a terra. 3 Và chuyện rằng, vào năm thứ bốn mươi sáu, phải, có nhiều tranh chấp và ly khai, mà qua đó một số rất đông dân chúng đã bỏ xứ Gia Ra Hem La ra đi, và họ đã đi lên xứ aphía bắc để thừa hưởng đất ấy. |
E assim terminou o quadragésimo segundo ano em que os juízes governaram o povo de Néfi. Và như vậy là chấm dứt năm thứ bốn mươi hai dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi. |
No quadragésimo ano do reinado de Davi,+ foi feita uma pesquisa, e foram encontrados entre eles homens fortes e capazes em Jázer,+ na terra de Gileade. Vào năm thứ bốn mươi của triều đại Đa-vít,+ người ta tìm kiếm và tìm được những người nam dũng mãnh, có năng lực trong vòng họ tại Gia-ê-xe,+ thuộc Ga-la-át. |
13 E Asa descansou com os seus antepassados;+ ele morreu no quadragésimo primeiro ano do seu reinado. 13 Rồi A-sa yên nghỉ cùng tổ phụ;+ ông qua đời vào năm thứ bốn mươi mốt của triều đại mình. |
28 E passou-se o tricentésimo quadragésimo nono ano. 28 Và năm thứ ba trăm bốn mươi chín đã trôi qua. |
Falando sobre Moisés, ele disse: “Quando se cumpriu o tempo de seu quadragésimo ano, veio-lhe ao coração fazer uma inspeção aos seus irmãos, os filhos de Israel. Ông nói về Môi-se: “Nhưng lúc người được đầy bốn mươi tuổi rồi, trong lòng nhớ đến, muốn đi thăm anh em mình là con-cái Y-sơ-ra-ên. |
18 O quadragésimo sexto ano do reinado dos juízes terminou. 18 Năm thứ bốn mươi sáu dưới chế độ các phán quan đã chấm dứt. |
22 E aconteceu que no tricentésimo quadragésimo sexto ano eles novamente começaram a cair sobre nós. 22 Và chuyện rằng, đến năm thứ ba trăm bốn mươi sáu, chúng lại bắt đầu tiến đánh chúng tôi nữa. |
32 E aconteceu que reinou paz e imensa alegria durante todo o resto do quadragésimo nono ano; sim, e também houve paz contínua e grande alegria no quinquagésimo ano do governo dos juízes. 32 Và chuyện rằng, thái bình và sự vui mừng lớn lao đã đến trong xứ vào những ngày cuối năm thứ bốn mươi chín; phải, thái bình và sự vui mừng lớn lao cũng đã được liên tục tiếp nối trong năm thứ năm mươi dưới chế độ các phán quan. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadragésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quadragésimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.